|
1/. Bảng đối chiếu âm dương lịch 2000 năm và niên biểu lịch sử / Nguyễn Trọng Binh, Nguyễn Linh, Bùi Viết Nghị. - H. : Khoa học xã hội, 1976. - 451tr; 26cmTóm tắt: Giới thiệu bảng đối chiếu lịch âm - lịch dương và bảng niên biểu lịch sử Việt Nam và Trung Quốc từ năm 01- đến năm 2000.▪ Từ khóa: LỊCH | NIÊN BIỂU | LỊCH SỬ | VIỆT NAM | TRUNG QUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 529 / B106Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.002903 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.002590
-----
»
MARC
|
|
2/. Năm trăm năm lịch Việt Nam (1544-2043) / Lê Thành Lân. - H. : Nxb. Hà Nội, 2010. - 1030tr.; 24cm. - (Tủ sách Thăng Long 1000 năm)Tóm tắt: Nghiên cứu các vấn đề chung về lịch và lịch Việt Nam từ 1544 đến 2043. Niên biểu lịch sử Việt Nam. Giới thiệu các lịch vĩnh cửu và ngày tiết khí của 100 năm.▪ Từ khóa: LỊCH | LỊCH VĨNH CỬU | NIÊN BIỂU | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 529.09597 / N114TR▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.010521
-----
»
MARC
|
|
3/. Niên biểu các sự kiện trên thế giới từ cổ đại đến cuối thế kỷ XX / Hùng Minh. - H. : Thanh niên, 2010. - 274tr.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu những sự kiện chính trong lịch sử thế giới xảy ra từ khoảng 3200 năm trước công nguyên đến những năm gần đây.▪ Từ khóa: LỊCH SỬ | THẾ GIỚI | NIÊN BIỂU | SỰ KIỆN | THỜI KÌ CỔ ĐẠI | THẾ KỈ 20▪ Ký hiệu phân loại: 909 / N305B▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.011718 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.012689; MVL.012690 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.002565 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.027138; LC.027140; LC.027141
-----
»
MARC
|
|
4/. Niên biểu Việt Nam : 4000 năm đối chiếu năm âm lịch với năm dương lịch. Niên biểu Việt Nam đối chiếu với niên biểu Trung Quốc. Bảng tiền đồng Việt Nam qua các triều đại lịch sử / Lê Thước, Nguyễn Thịnh, Trần Huy Bá, Tô Đường b.s. - In lần thứ 4. - H. : Văn hoá dân tộc, 1999. - 208tr.; 20cmĐTTS ghi: Vụ Bảo tồn bảo tàngTóm tắt: 4000 năm đối chiếu Âm lịch với năm Dương lịch. Niên biểu Việt Nam đối chiếu với niên biểu Trung Quốc. Bảng tiền đồng Việt Nam qua các triều đại lịch sử.▪ Từ khóa: NIÊN BIỂU | VIỆT NAM | ĐỐI CHIẾU | TRUNG QUỐC | ÂM LỊCH | DƯƠNG LỊCH | SÁCH TRA CỨU▪ Ký hiệu phân loại: 959.7 / N305B▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.001037 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.000699
-----
»
MARC
|
|
5/. Niên biểu Việt Nam : Đối chiếu với năm dương lịch và niên biểu Trung Quốc. Bảng tiền đồng Việt Nam qua các triều đại. - In lần thứ 3, có chỉnh lý, bổ sung. - H. : Khoa học xã hội, 1984. - 151tr.; 19cmĐTTS ghi: Vụ bảo tồn bảo tàngTóm tắt: Bảng đối chiếu ngày tháng âm lịch với ngày và tháng dương lịch năm 1788 đến 2000. Bảng tìm ngày trong tuần lễ khi đã biết ngày trong tháng dương lịch. Bảng vạn niên đối chiếu năm dương lịch và năm âm lịch. Bảng tiền đồng Việt nam qua các triều đại▪ Từ khóa: LỊCH SỬ | VIỆT NAM | NIÊN BIỂU | TRUNG QUỐC | ĐỐI CHIẾU▪ Ký hiệu phân loại: 959.7 / N305B▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.008264 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.005677; MVV.005678
-----
»
MARC
|
|
6/. Niên biểu các đời vua Việt Nam / Lê Thái Dũng. - H.; Tp. Hồ Chí Minh : Hồng đức; Công ty Tri thức Văn hóa Sách Việt Nam, 2018. - 304tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu quá trình hình thành, thời gian tồn tại, thông tin cơ bản về các vị vua qua các triều đại như: Tên họ, thân thế,niên biểu... và một số đánh giá, nhận xét trong sử cũ về công tội của mỗi người bên cạnh đó còn những thông tin ngắn gọn về các giai đoạn đau thương khi quốc gia mất quyền độc lập, tự chủ.▪ Từ khóa: LỊCH SỬ | NIÊN BIỂU | VUA | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 959.70099 / N305B▪ PHÒNG ĐỌC TH- Đã cho mượn: DVL.025195 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.026537; MVL.026538 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.042089; LC.042090
-----
»
MARC
|
|
7/. Niên biểu Việt Nam : Đối chiếu với năm dương lịch và niên biểu Trung Quốc / Vụ Bảo tồn Bảo tàng. - In lần thứ 2 có bổ sung. - H. : Khoa học và xã hội, 1970. - 131tr; 19cmTóm tắt: Bảng đối chiếu ngày tháng âm lịch với ngày và tháng dương lịch năm 1788 đến 2000. Bảng tìm ngày trong tuần lễ khi đã biết ngày trong tháng dương lịch. Bảng vạn niên đối chiếu năm dương lịch và năm âm lịch. Bảng tiền đồng Việt nam qua các triều đại▪ Từ khóa: THIÊN VĂN HỌC | NIÊN BIỂU | VIỆT NAM | LỊCH▪ Ký hiệu phân loại: 529 / N308B▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.002893
-----
»
MARC
|
|
8/. Tóm tắt niên biểu lịch sử Việt Nam / Biên soạn: Hà Văn Thư, Trần Hồng Đức. - Tái bản, có sữa chữa và bổ sung. - H. : Văn hóa thông tin, 1998. - 244tr; 19cmTóm tắt: Ghi chép toàn bộ hệ thống lịch sử Việt Nam từ thời Hồng Bàng đến thời Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.▪ Từ khóa: LỊCH SỬ | VIỆT NAM | NIÊN BIỂU▪ Ký hiệu phân loại: 959.7 / T429T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.003116
-----
»
MARC
|
|
9/. Tóm tắt niên biểu lịch sử Việt Nam / Hà Văn Thư, Trần Hồng Đức. - H. : Văn hoá - Thông tin, 1996. - 198tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu những sự kiện lịch sử cũng như nhân vật lịch sử có đóng góp cho sự hình thành và phát triển của đất nước từ buổi đầu thành lập cho đến ngày nay▪ Từ khóa: LỊCH SỬ | VIỆT NAM | NHÂN VẬT LỊCH SỬ | SỰ KIỆN LỊCH SỬ | NIÊN BIỂU▪ Ký hiệu phân loại: 959.7 / T429T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.012889
-----
»
MARC
|
|
10/. Tóm tắt niên biểu lịch sử Việt Nam / Hà Văn Thư, Trần Hồng Đức. - H. : Văn hóa thông tin, 1996. - 198tr; 19cmTóm tắt: Ghi chép toàn bộ hệ thống những thông tin cơ bản lịch sử Việt Nam từ thời Hồng Bàng đến Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.▪ Từ khóa: LỊCH SỬ | VIỆT NAM | NIÊN BIỂU▪ Ký hiệu phân loại: 959.7 / T429T▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.020953
-----
»
MARC
|