ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Ẩm thực trị liệu theo y học Trung Hoa / Trương Hồ Đức. Lê Khánh Trường,Lê Việt Anh tổng hợp và biên dịch. - H. : Y học, 1998. - 230tr.; 21cmTóm tắt: Tổng kết toàn bộ kinh nghiệm về y học dưỡng sinh Trung Hoa từ hàng ngàn năm nay cùng với những thành tựu y học phương Tây hiện đại về bảo vệ sức khoẻ, đặc biệt là kinh nghiệm trong ăn uống, dùng cách ăn uống để chữa bệnh qua các phần: ý nghĩa của dưỡng sinh trong ăn uống, nguyên tắc dưỡng sinh, phương pháp dưỡng sinh, thực phẩm và chữa bệnh, dược thiện thường dùng▪ Từ khóa: Y HỌC | ĐIỀU TRỊ | ẨM THỰC TRỊ LIỆU | LIỆU PHÁP ĂN UỐNG | MÓN ĂN | NẤU ĂN | DINH DƯỠNG | TRUNG HOA | BÀI THUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 613.2 / A120TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.000848 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.000584
-----
»
MARC
|
|
2/. Con đường vô ngã : Tâm lý trị liệu từ tầm nhìn Phật giáo / Mark Epstein, M.D; Thái An dịch. - H. : Hồng Đức, 2015. - 295tr.; 21cm. - (Tủ sách: Tôn giáo)Tóm tắt: Giới thiệu những nghiên cứu của tác giả về sự hòa hợp giữa Phật giáo và tâm lý trị liệu dựa trên những trải nghiệm riêng và hiểu biết sâu sắc, được củng cố bởi những kết quả nghiên cứu từ các học giả Phật giáo và các nhà phân tâm học lỗi lạc▪ Từ khóa: ĐẠO PHẬT | PHẬT GIÁO | TÂM LÍ TRỊ LIỆU▪ Ký hiệu phân loại: 294.34 / C430Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.018078 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.019615; MVL.019616
-----
»
MARC
|
|
3/. Hỏi đáp trong lâm sàng : Tinh hoa trong trị nghiệm lâm sàng hán phương Nhật Bản / GS.TS.Thỉ Số Đạo Minh; biên dịch sang Trung văn: Giáo thụ Hầu Thiệu Đường, biên dịch sang Việt văn: Lương y Lộc Hà Ngô Xuân Thiều; Nguyễn Khắc Minh hiệu đính. - H. : Văn hóa thông tin, 2002. - 200tr.; 19cmTên sách ngoài bìa: Hỏi - đáp trị bệnh trong lâm sàngTóm tắt: Trả lời những câu hỏi về trị nghiệm lâm sàng trong kho tàng tinh hoa trị nghiệm lâm sàng Hán phương Nhật Bản.▪ Từ khóa: TRỊ LIỆU | LÂM SÀNG | Y HỌC | NHẬT BẢN▪ Ký hiệu phân loại: 615 / H428Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.007748; DVV.007749 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.007974; MVV.007975
-----
»
MARC
|
|
4/. Hướng dẫn thực hành âm ngữ trị liệu / TS.BS. Vũ Thị Bích Hạnh, ThS.NN. Đặng Thái Thu Hương. - H. : Y học, 2004. - 283tr; 22cmTóm tắt: Nêu các khái niệm về chức năng giao tiếp, phân loại các bệnh lí về giao tiếp. Trình bày bệnh lí cơ quan thính giác, các bệnh lí về lời nói và bệnh lí về ngôn ngữ▪ Từ khóa: ÂM NGỮ | GIAO TIẾP | TRẺ EM | TRỊ LIỆU | PHỤC HỒI CHỨC NĂNG▪ Ký hiệu phân loại: 616.855 / H561D▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.005017
-----
»
MARC
|
|
5/. Pathology for the physical therapist assistant / Catherine C. Goodman, Kenda S. Fuller; Roberta Kuchler O'shea. - Missouri : Elsevier/Saunders, 2012. - X, 946 p. : Ill; 28 cmTóm tắt: Giới thiệu các khái niệm thiết yếu của các quá trình và rối loạn bệnh tật với các nhu cầu cụ thể của trợ lý vật lý trị liệu trong tâm trí; Tập trung vào ứng dụng lâm sàng, với các hướng dẫn, biện pháp phòng ngừa và chống chỉ định đầy đủ cho các can thiệp vật lý trị liệu mà các PTA ngày nay chịu trách nhiệm.▪ Từ khóa: KĨ THUẬT VIÊN | SINH LÍ BỆNH | VẬT LÍ TRỊ LIỆU▪ Ký hiệu phân loại: 616.0702461582 / P100TH▪ KHO NGOẠI VĂN- Còn trong kho: NVL.002602
-----
»
MARC
|
|
6/. Sulfamid và nhóm hóa chất trị liệu dùng trong thú y / Võ Văn Ninh. - Tp.Hồ Chí Minh : Nxb.Trẻ, 2001. - 131tr; 19cmTóm tắt: Trình bày các loại Sulfamid vànhóm hóa chất trị liệu dùng trong thú y.▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | HÓA CHẤT | TRỊ LIỆU | THÚ Y | SULFAMID | THUỐC KHÁNG SINH▪ Ký hiệu phân loại: 636.089 / S500L▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.006616; DVV.006617 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.006663; MVV.006664
-----
»
MARC
|
|
7/. Y học phục hồi / Ngô Thế Vinh (ch.b.), Đặng Chu Kỷ, Trần Lộc,.... - H. : Y học, 1983. - 590tr.; 27cmTóm tắt: Khái niệm cơ bản về y khoa vật lý và y học phục hồi; Khả năng kết hợp của chuyên khoa này với mọi khoa khác trong các tuyến bệnh viện; Tài liệu đáp ứng yêu cầu của các cán bộ chuyên khoa trong công tác điều trị một số bệnh chính cần đến vật lý trị liệu và chăm sóc phục hồi▪ Từ khóa: Y KHOA VẬT LÍ | VẬT LÍ TRỊ LIỆU | Y HỌC PHỤC HỒI▪ Ký hiệu phân loại: 615.82 / Y600H▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.002453 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.002475
-----
»
MARC
|
|
|
|
|