|
1/. Chỉ nam ngọc âm giải nghĩa / Trần Xuân Ngọc Lan phiên âm và chú giải. - H. : Khoa học xã hội, 1985. - 255tr; 19cmTóm tắt: Cung cấp những tư liệu quý về tiếng Việt và Chữ Hán. Giới thiệu tổng quan về Chỉ nam ngọc âm giải nghĩa: các truyền bản của Chỉ nam ngọc âm giải nghĩa (CNNÂGN). Cơ cấu và nội dung của CNNÂGN. Chú âm và chữ nôm trong CNNÂGN. Phiên âm và chú thích CNNÂGN▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | TIẾNG HÁN | TIẾNG VIỆT | TỪ ĐIỂN GIẢI NGHĨA▪ Ký hiệu phân loại: 495.179597 / CH300N▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.005895; DVV.005896
-----
»
MARC
|
|
2/. Hán - Việt từ điển : Giản yếu. 5000 đơn-tự. 40000 từ-ngữ / Đào Duy Anh biên soạn, Hãn Mạn Tử hiệu đính. - H. : Văn hóa thông tin, 2010. - 957tr; 24cmTóm tắt: Giới thiệu các thuật ngữ Hán Việt giản yếu trên nhiều lĩnh vực như triết học, thần học, khoa học tự nhiên, xã hội học... Các từ Hán Việt được giải nghĩa và sắp xếp theo bảng chữ cái tiếng Việt.▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | TỪ ĐIỂN | TIẾNG HÁN | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 495.17 / H105V▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.010191 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.010975
-----
»
MARC
|
|
3/. Hướng dẫn viết, đọc và dịch Hán Nôm trong đông y / Lê Quý Ngưu, Lương Tú Văn. - In lần thứ 3, có bổ sung và sửa chữa. - Huế : Nxb. Thuận Hoá, 2000. - 640tr; 26cmTóm tắt: Nêu các cách diễn giảng từ ngữ âm đến chú giải từ ngữ trong y học; Các nguyên tắc cấu tạo chữ Hán, ngữ pháp chữ Hán, các bộ chữ Hán để tìm hiểu cách tra từ điển, thuật ngữ thường dùng trong đông y - châm cứu▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | ĐỌC | VIẾT | TIẾNG HÁN | TIẾNG NÔM | ĐÔNG Y▪ Ký hiệu phân loại: 495.1795957 / H561D▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.001427
-----
»
MARC
|
|
4/. Nguồn gốc và quá trình hình thành cách đọc Hán - Việt / Nguyễn Tài Cẩn. - H. : Khoa học xã hội, 1979. - 339tr; 24cmTóm tắt: Nguồn gốc lịch sử và quá trình hình thành phát triển cách đọc Hán Việt▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | NGUỒN GỐC | HÁN VĂN CỔ | TIẾNG HÁN | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 495.9227 / NG517G▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.003673
-----
»
MARC
|
|
5/. Nguồn gốc và quá trình hình thành cách đọc Hán Việt / Nguyễn Tài Cẩn. - H. : Khoa học xã hội, 1979. - 339tr; 24cmTóm tắt: Giới thiệu lịch sử cách đọc Hán Việt; hệ thống ngữ âm tiếng Hán vào khoảng hai thế kỷ 8 - 9; quá trình diễn biến từ hệ thống thanh điệu Hán - Việt và giới thiệu các hệ thống phụ âm, hệ thống vần....▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | TIẾNG VIỆT | TIẾNG HÁN | CHỮ HÁN VIỆT | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 495.9227 / NG517G▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.002267 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.002304
-----
»
MARC
|
|
6/. Tam tự kinh / Phạm Quý Nhân soạn. - H. : Văn hoá, 1993. - 90tr; 19cmTóm tắt: Giới thiệu những nghiên cứu và cách học, viết chữ Hán qua Tam tự kinh.▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | TIẾNG HÁN▪ Ký hiệu phân loại: 370.951 / T104T▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVV.000307
-----
»
MARC
|
|
7/. Tìm về cội nguồn chữ Hán = In search of the origins of Chinese Characters Relevant to Vietnamese : Gồm nhiều từ đã gia nhập vào kho tiếng Việt / Lý Lạc Nghị; Jim Waters biên soạn; Nguyễn Văn Đổng dịch; GS. Trần Nghĩa, GS. Vương Lộc hiệu đính. - H. : Thế giới, 1997. - 1247tr; 20cmTóm tắt: Giới thiệu các dạng chủ yếu của chữ Hán. Sáu cách cấu tạo chữ Hán. Cách vay mượn giữa tiếng Hán và tiếng Việt. Giới thiệu 1250 chữ Hán thường dùng hiện nay xếp theo thứ tự chữ cái phiên âm Hán Việt.▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | TIẾNG HÁN | TRUNG QUỐC | TỪ NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 495.179597 / T310V▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.000643
-----
»
MARC
|
|
8/. Từ điển Hán - Việt hiện đại / Nguyễn Kim Thản chủ biên. - Tái bản có bổ sung và sửa chữa. - H. : Thế giới, 1996. - 1692tr.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu khoảng 75000 mục từ tiếng Hán - Việt gồm nhiều lĩnh vực của đời sống xã hội, kèm theo bảng tra các địa danh, các nhân danh Trung Quốc và thế giới▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | TỪ ĐIỂN | TIẾNG TRUNG QUỐC | TIẾNG HÁN | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 495.1395922 / T550Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.000982
-----
»
MARC
|
|
9/. Từ điển Việt-Hán / GS.Đinh Gia Khánh hiệu đính. - H. : Giáo dục, 2003. - 1364tr; 21cmTóm tắt: Giới thiệu các mục từ tiếng Hán - Việt gồm nhiều lĩnh vực của đời sống xã hội. Các mục từ được sắp xếp theo trật tự chữ cái tiếng Việt.▪ Từ khóa: TỪ ĐIỂN | TIẾNG VIỆT | TIẾNG HÁN▪ Ký hiệu phân loại: 495.9223951 / T550Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.005300
-----
»
MARC
|
|
10/. Từ và ngữ Hán Việt : Trong sách văn phổ thông từ lớp 6 đến lớp 12 / Nguyễn Văn Bảo. - H. : Văn học, 1992. - 257tr; 22cm. - (Tủ sách "mọi nhà")Tóm tắt: Giới thiệu khoảng 3000 từ và ngữ Hán - Việt được dùng trong sách phổ thông trung học cơ sở▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | TIẾNG VIỆT | NGỮ PHÁP | TIẾNG HÁN▪ Ký hiệu phân loại: 495.9227 / T550V▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.000096
-----
»
MARC
|