ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Từ điển type truyện dân gian Việt Nam / Nguyễn Thị Huế chủ biên. - H. : Khoa học xã hội, 2015. - 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt NamQ.2. - 404tr.Tóm tắt: Hướng dẫn tra cứu theo bảng tra type truyện, bảng tra tên truyện theo type. Giới thiệu một số công trình thư mục truyện dân gian. Bảng viết tắt và danh mục sách biên soạn▪ Từ khóa: TRUYỆN DÂN GIAN | VĂN HỌC DÂN GIAN | VIỆT NAM | TỪ ĐIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 398.209597 / T550Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.018333
-----
»
MARC
|
|
2/. Từ điển hình ảnh cho bé : Hoa / Hiếu Minh biên soạn. - Tái bản lần thứ 4. - H. : Kim Đồng, 2015. - 12tr.; 13cmTóm tắt: Từ điển hình ảnh các loài hoa bằng 2 ngôn ngữ Việt - Anh dành cho bé mầm non▪ Từ khóa: MẪU GIÁO | HOA | TỪ ĐIỂN HÌNH ẢNH▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / T550Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVN.001828 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVN.003638; TNVN.003639
-----
»
MARC
|
|
3/. Nguyễn Trãi Quốc âm từ điển = A dictionary of 15th century ancient Vietnamese / Trần Trọng Dương. - Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa, bổ sung. - H. : Văn học, 2018. - 575tr.; 24cmTóm tắt: Sưu tập và giải nghĩa toàn bộ các từ, ngữ, thành ngữ, điển cố... được Nguyễn Trãi sử dụng trong "Quốc âm thi tập", giúp bạn đọc ngày nay hiểu được phần nào tiếng Việt cách nay quãng 600 năm▪ Từ khóa: NGUYỄN TRÃI, 1380-1442 | CHỮ NÔM | TỪ ĐIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 495.9227 / NG527TR▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.024896 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.026613
-----
»
MARC
|
|
4/. Từ điển thuật ngữ văn hóa Tày, Nùng / Sưu tầm, biên soạn: Hoàng Nam, Hoàng Tuấn Cư, Hoàng Thị Lê Thảo. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2016. - 413tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Gồm những thuật ngữ liên quan văn hóa truyền thống của hai dân tộc Tày - Nùng, có giải thích nguồn gốc, ý nghĩa của các thuật ngữ này.▪ Từ khóa: DÂN TỘC TÀY | DÂN TỘC NÙNG | VĂN HÓA | VIỆT NAM | TỪ ĐIỂN THUẬT NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 390.03 / T550Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.020031
-----
»
MARC
|
|
5/. Từ điển thành ngữ - tục ngữ người Raglai ở Khánh Hòa / Trần Kiêm Hoàng, Chamaliaq Riya Tiernq, Pinãng Điệp Phới, Nguyễn Khiêm. - H. : Văn hóa dân tộc, 2016. - 695tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Tổng quan về thành ngữ - tục ngữ người Raglai ở Khánh Hòa. Tuyển chọn các thành ngữ, tục ngữ người Raglai ở Khánh Hòa sắp xếp theo vần chữ cái đầu tiếng Raglai, có giải thích rõ ràng, dễ hiểu, phiên âm sang tiếng Việt.▪ Từ khóa: DÂN TỘC RAGLAI | THÀNH NGỮ | TỤC NGỮ | VĂN HỌC DÂN GIAN | VIỆT NAM | TỪ ĐIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 398.9992 / T550Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.020314
-----
»
MARC
|
|
6/. Mosby' s medical dictionary. - 9th ed.. - Missouri : Elsevier, 2013. - Xiii, 1921 p.; 26 cmTóm tắt: Gồm hơn 56.000 mục cung cấp các định nghĩa chi tiết, cũng như các thông tin mới nhất về sinh lý bệnh, điều trị và các can thiệp, và chăm sóc điều dưỡng; hơn 2.450 ảnh màu và bản vẽ đường thể hiện và giải thích các điều kiện phức tạp và các khái niệm trừu tượng.▪ Từ khóa: Y HỌC | TỪ ĐIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 610.3 / M400S▪ KHO NGOẠI VĂN- Còn trong kho: NVL.001793; NVL.001794
-----
»
MARC
|
|
7/. Từ điển vua chúa Việt Nam / Bùi Thiết. - H. : Dân trí, 2017. - 407tr.; 23cmTóm tắt: Giới thiệu về: tên nước qua các thời, các triều đại của các quốc gia (nhà nước) thành lập trên đất Việt Nam, các đời vua chúa với miến hiệu - niên hiệu của từng vị vua - chúa cụ thể. Mỗi một triều đại, một đời vua được định vị bởi tên gọi, đã được văn bản hóa và lấy các tên đó làm đề mục trong khi giới thiệu, sắp xếp theo thứ tự abc...▪ Từ khóa: LỊCH SỬ | VIỆT NAM | VUA | CHÚA | TỪ ĐIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 959.700922 / T550Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Đã cho mượn: DVL.021548 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.022847; MVL.022848 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.034889; LC.034890
-----
»
MARC
|
|
8/. Oxford advanced learner's dictionary of current English / Hornby, A. S. ; Ed.: Sally Wehmeier (chief ed.)... ; Phonetics ed.: Michael Ashby. - 7th ed.. - New York : Oxford University Press, 2005. - Vii, 1780 p. : Ill.; 24cmTóm tắt: Giải nghĩa các mục từ Anh - Anh gồm nhiều lĩnh vực được sắp xếp theo trật tự bảng chữ cái▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | TỪ ĐIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 423 / O435F▪ KHO NGOẠI VĂN- Còn trong kho: NVL.002747
-----
»
MARC
|
|
9/. Từ điển đồng âm tiếng Việt : Dành cho học sinh / Bích Hằng và nhóm biên soạn. - H. : Dân trí, 2014. - 325tr.; 18cmTóm tắt: Giới thiệu các loại từ đồng âm thường gặp trong tiếng Việt, có giải thích rõ ràng, dễ hiểu và kèm theo những ví dụ cụ thể.▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | TỪ ĐỒNG ÂM | TỪ ĐIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 495.92231 / T550Đ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVN.003738
-----
»
MARC
|
|
10/. Từ điển Khmer - Việt. - H. : Chính trị Quốc gia, 2019. - 783tr.; 30cmBộ Giáo dục và Đào tạo. Trường Đại học Trà VinhTóm tắt: Gồm những từ giải nghĩa từ tiếng Khmer sang tiếng Việt được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | TIẾNG KHƠME | TỪ ĐIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 495.922395922 / T550Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.027854
-----
»
MARC
|
|
|
|
|