ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Vertebrate endocrinology / David O. Norris, James A. Carr. - 5th ed. - Amsterdam : Academic Press, 2013. - Xi, 585 p. : Ill; 28cmTóm tắt: Trình bày khái quát về động vật có xương sống và định danh động vật. Nhận dạng và giải phẫu lưỡng cư, giải phẫu bò sát, giải phẫu chim, giải phẫu thú.▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT HỌC | ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 005.713762 / V206T▪ KHO NGOẠI VĂN- Còn trong kho: NVL.001950
-----
»
MARC
|
|
2/. Động vật cao nhất thế giới: Hươu cao cổ / Nguyễn Tứ. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2000. - 29tr.; 19cm. - (Thế giới quanh ta)Tóm tắt: Giới thiệu về loài động vật hươu cao cổ: các giống hươu cao cổ, móng và sừng, cách di chuyển, cuộc sống về ban ngày, các động vật ăn lá, hươu cao cổ có thoát khỏi sự tuyệt chủng không▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG | HƯƠU CAO CỔ | SÁCH THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 599.638 / Đ455V▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.006515 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.006536 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVV.000734
-----
»
MARC
|
|
3/. Động vật có xương sống / Trần Gia Huấn. - H. : Giáo dục, 1962. - 24cm. - (Tủ sách Đại học sư phạm Hà Nội)T.1. - 115tr.Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh học và môi trường sống, thức ăn của các loài động vật có xương sống.▪ Từ khóa: SINH VẬT HỌC | ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 596 / Đ455V▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.002824
-----
»
MARC
|
|
4/. Động vật có xương sống / Trần Gia Huấn. - H. : Giáo dục, 1962. - 24cm. - (Tủ sách Đại học sư phạm Hà Nội)T.2. - 153tr.Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh học và môi trường sống, thức ăn của các loài động vật có xương sống.▪ Từ khóa: SINH VẬT HỌC | ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 596 / Đ455V▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.002825
-----
»
MARC
|
|
5/. Động vật có xương sống / Trần Gia Huấn. - H. : Giáo dục, 1962. - 24cm. - (Tủ sách Đại học Sư phạm Hà Nội)T.1. - 113tr.Tóm tắt: Trình bày về cấu tạo các loài động vật có xương sống.▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT HỌC | ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 596 / Đ455V▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.002547; DVL.002548
-----
»
MARC
|
|
6/. Động vật có xương sống / Trần Gia Huấn. - H. : Giáo dục, 1962. - 23cm. - (Tủ sách Đại học Sư phạm Hà Nội)T.2. - 153tr.Tóm tắt: Giới thiệu về các loài động vật có xương sống.▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT HỌC | ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 596 / Đ455V▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.002549
-----
»
MARC
|
|
7/. Động vật học : Dùng cho các Trường Đại học Nông nghiệp Việt Nam / Phan Trọng Cung chủ biên,... : Nxb.Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1979. - 24cmT.2 : Động vật có xương sống. - 251tr.Tóm tắt: Tập bài giảng về động vật có xương sống và sự tiến hoá của động vật dành cho sinh viên các Trường Đại học Nông nghiệp.▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT HỌC | ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 596 / Đ455V▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.002560; DVL.002561 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.002553; MVL.002554
-----
»
MARC
|
|
8/. Đời sống ếch nhái / Trần Kiên, Nguyễn Văn Sáng, Nguyễn Quốc Thắng. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1977. - 137tr; 19cmTóm tắt: Giới thiệu đời sống của ếch nhái về hình thái, giải phẫu, sinh lý, sinh học của loài động vật cứ xương sống và các loại ếch nhái ở miền Bắc Việt Nam▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT | SINH LÍ | ẾCH | NHÁI | ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 597.8 / Đ462S▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.013247 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.013607
-----
»
MARC
|
|
9/. Đời sống ếch nhái / Trần Kiên, Nguyễn Văn Sáng, Nguyễn Quốc Thắng. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1977. - 137tr; 19cmTóm tắt: Giới thiệu về hình thái, giải phẫu, sinh lý, sinh học của loài động vật có xương sống và các loại ếch nhái ở miền Bắc Việt Nam.▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG | SINH HỌC | ẾCH | NHÁI | ĐỜI SỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 597.89 / Đ462S▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.002251; DVV.013505
-----
»
MARC
|
|
10/. Thế giới khoa học động vật / Nguyễn Văn Khang. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2003. - 20,5cmT.2 : Động vật có xương sống. - 160tr.Tóm tắt: Giới thiệu cuộc sống, sinh sản và giá trị của các loại động vật có xương sống như: Cá, rắn, chim, gà, lợn, chuột, hổ, ngựa...▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG | KHOA HỌC | THẾ GIỚI | SINH HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 596 / TH250GI▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.003112; LC.003113; LC.003114
-----
»
MARC
|
|
|
|
|