ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Vương quốc xe hơi = Cars : Học tiếng Anh về chủ đề phương tiện giao thông với những người bạn Disney/Pixar yêu thích của bé / The Walt Disney; Huyền Linh dịch. - H. : Thông tấn, 2016. - 40tr.; 24cm. - (Disney English - Disney . Pixar ; First Readers Cấp độ 2)Kèm đĩa CDTóm tắt: Truyện tranh về chủ đề phương tiện giao thông với các từ vựng tiếng Anh cơ bản, các bài tập phong phú nhằm giúp trẻ nâng cao kĩ năng đọc hiểu tiếng Anh, thành thạo với các khái niệm cơ bản bằng tiếng Anh, kích thích óc sáng tạo và trí tưởng tượng cũng như hứng thú học tiếng Anh.▪ Từ khóa: GIÁO DỤC TIỂU HỌC | TIẾNG ANH | TỪ VỰNG | PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG | TRUYỆN TRANH | SÁCH THIẾU NHI | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 372.65 / V561QU▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.019932 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.006512; TNVL.006513
-----
»
MARC
|
|
2/. Cuốn sách lớn đầu tiên của tôi về xe cộ = My first big book of transport : Song ngữ Anh - Việt / Nhóm Dolphin biên soạn. - H. : Mỹ thuật, 2018. - 16tr.; 30cmTóm tắt: Thông qua các hình ảnh minh họa bằng màu sắc sinh động, giúp các em làm quen với các loại xe cộ như: Xe ô tô bốn cửa, ô tô thể thao, xe lội nước, xe địa hình, xe tay ga...▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG | SÁCH THIẾU NHI | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / C517S▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.026636 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.010501; TNVL.010502 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Đã cho mượn: LC.045761; LC.045762
-----
»
MARC
|
|
3/. 100 từ vựng đầu tiên - Xe cộ và phương tiện = First 100 words - Vehicles : Song ngữ Anh - Việt / Nhóm Dolphin biên soạn. - H. : Mỹ thuật, 2018. - 15tr.; 28cmTóm tắt: Cung cấp cho trẻ vốn từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông qua hình ảnh tươi sáng, bắt mắt▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | TỪ VỰNG | PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG | SÁCH THIẾU NHI | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 428 / M458TR▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.026895 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.010948; TNVL.010949 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.047015
-----
»
MARC
|
|
4/. 100 từ vựng đầu tiên - Xe cộ và phương tiện = First 100 words - Vehicles : Song ngữ Anh - Việt / Nhóm Dolphin biên soạn. - H. : Mỹ thuật, 2018. - 15tr.; 28cmTóm tắt: Cung cấp cho trẻ vốn từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông qua hình ảnh tươi sáng, bắt mắt▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | TỪ VỰNG | PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG | SÁCH THIẾU NHI | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 428 / M458TR▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.029724; MVL.029725 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.011084 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.047215; LC.047216
-----
»
MARC
|
|
5/. Bách khoa tri thức dành cho học sinh - Nguồn gốc ra đời các loại phương tiện giao thông : Với những kiến thức thú vị nhất, kỳ lạ nhất, khó tin nhất / Tin Man Arts ; Khang Diệp dịch. - H. : Thanh niên; Công ty Văn hoá Đinh Tị, 2019. - 151tr. : Ảnh, tranh vẽ; 25cm. - (Tủ sách Bách khoa tri thức. Dành cho trẻ em từ 5 - 15 tuổi)Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cho các bạn nhỏ về nguồn gốc ra đời các phương tiện giao thông: Chiếc xe một bánh, kiệu, xe đạp, xe hơi, motorhome, ferrari, tàu hoả, máy bay...▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 388 / B102KH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.028153 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.011575 - Đã cho mượn: TNVL.011576 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.049245 - Đã cho mượn: LC.049246
-----
»
MARC
|
|
6/. Ô tô tiến lên phía trước : Lịch sử phát triển của các phương tiện giao thông / Tứ Huỳnh dịch. - H. : Mỹ thuật, 2019. - 96tr.; 23cm. - (Phòng nghiên cứu khoa học thú vị)Tóm tắt: Thông qua việc sử dụng cách giảng giải theo hình thức kể chuyện, kết hợp với tranh minh họa đặc sắc, giới thiệu cho các em về sự thay đổi phương thức đi lại của con người trong lịch sử nhân loại: từ hình thức bò bằng bốn chân, đến đi bằng hai chân, rồi đến di chuyển bằng các phương tiện như xe ngựa, xe đạp, xe hơi, xe lửa...▪ Từ khóa: PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 388 / Ô450T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.028457 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.011993; TNVL.011994 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.049852; LC.049853
-----
»
MARC
|
|
7/. WOLFOO IQ rèn luyện khả năng sáng tạo cùng bé - các loại phương tiện giao thông / Quỳnh Hương; Tranh: Woa Deliver Wow. - H. : Dân trí; Công ty Văn hóa và Truyền thông 1980 Books, 2024. - 12tr. : Tranh màu; 24cmTóm tắt: Giới thiệu cách rèn khả năng tư duy, suy luận bằng các hình ảnh trực quan, sinh động cho trẻ trước tuổi đến trường.▪ Từ khóa: GIÁO DỤC MẦM NON | TƯ DUY | PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG | TRÍ THÔNG MINH | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / W428I▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.034381 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.016873; TNVL.016874; TNVL.016875; TNVL.016876
-----
»
MARC
|
|
8/. Các loại xe cứu hỏa : Ô tô và nhiều đề can hấp dẫn / Addline ; Phương Anh dịch. - H. : Mỹ thuật, 2020. - 27tr. : Ảnh màu, tranh; 27cm. - (Bộ sưu tập phương tiện giao thông kì thú. Sách dành cho trẻ từ 5 tuổi)Tóm tắt: Giới thiệu những hình ảnh mô tả hoạt động, cấu tạo bên trong cũng như bên ngoài của các loại xe cứu hỏa.▪ Từ khóa: PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG | XE CỨU HỎA | GIÁO DỤC | TRẺ EM▪ Ký hiệu phân loại: 629.225 / C101L▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.028552 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.012172; TNVL.012173 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.050042; LC.050043
-----
»
MARC
|
|
9/. Cùng em khám phá khoa học. - H. : Phụ nữ, 2007. - 26cmT.2. - 32trTóm tắt: Giới thiệu cho các bé về cây, củ, quả, hạt, phương tiện giao thông, đồ dùng gia đình, đồ điện, dụng cụ học tập, thực phẩm▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI | ĐỒ GIA DỤNG | THỰC VẬT | PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG▪ Ký hiệu phân loại: 001 / C513E▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.007678 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.008097; MVL.008098 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.000715
-----
»
MARC
|
|
10/. Early rider / William Wegman. - New York : Penguin Group, 2014. - 20 p. : Pic; 18cmTóm tắt: Giới thiệu một số tranh về giáo dục trẻ em mẫu giáo biết được một số phương tiện giao thông▪ Từ khóa: GIÁO DỤC MẪU GIÁO | PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG | SÁCH MẪU GIÁO▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / E200L▪ KHO NGOẠI VĂN- Còn trong kho: NVN.000046; NVN.000047
-----
»
MARC
|
|
|
|
|