ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Các chỉ số đo lường hiệu suất : Xây dựng và ứng dụng các chỉ số hiệu suất cốt yếu có sức thuyết phục / David Parmenter; Nguyễn Thị Kim Thương dịch; Lưu Trọng Tuấn hiệu đính. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2009. - 306tr.; 21cmTóm tắt: Những kiến thức cơ bản nhằm tạo ra sự liên kết giữa mô hình thẻ cân bằng điểm với thực tế của việc áp dụng đo lường hiệu suất trong một tổ chức. Đặc biệt cuốn sách đã đưa ra phương pháp để lấy các chỉ số hiệu suất cốt yếu có sức thuyết phục trong hoạt động kinh doanh.▪ Từ khóa: CHỈ SỐ | HIỆU SUẤT | KINH DOANH | ĐO LƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 658.4 / C101CH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.008814 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.019873; LC.019874
-----
»
MARC
|
|
2/. Cân, quả cân, dụng cụ đong, nhiệt kế áp suất - Quy trình kiểm định : TCVN 1967-77 - TCVN 1974-77 / Cục Đo lường Trung ương. ủy ban Khoa học và kỹ thuật Nhà nước biên soạn. - H. : Ủy ban khoa học và kỹ thuật Nhà nước xb, 1978. - 61tr; 21cm. - (Tiêu chuẩn nhà nước)Tóm tắt: Giới thiệu các tiêu chuẩn về đo lường đã được Nhà nước VN ban hành về: quả cân, dụng cụ đong nhiệt kế áp suất. TCVN 1967-77. Cân đĩa đồng hồ và cân bàn đồng hồ. Quy trình kiểm định. TCVN 1968-77 Cân treo. Quy trình kiểm định...▪ Từ khóa: TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC | ĐO LƯỜNG | CÂN | QUẢ CÂN | DỤNG CỤ ĐONG | NHIỆT KẾ ÁP SUẤT▪ Ký hiệu phân loại: 681.0218 / C121Q▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.003616
-----
»
MARC
|
|
3/. Cân, quả cân, dụng cụ đong, nhiệt kế áp suất - Quy trình kiểm định : TCVN 1967 - 77 - TCVN 1974 - 77. - H. : Nxb. Hà Nội, 1978. - 61tr; 21cm. - (Tiêu chuẩn nhà nước)Tóm tắt: Giới thiệu các tiêu chuẩn về đo lường đã được Nhà nước VN ban hành về: quả cân, dụng cụ đong nhiệt kế áp suất. TCVN 1967-77. Cân đĩa đồng hồ và cân bàn đồng hồ. Quy trình kiểm định. TCVN 1968-77 Cân treo. Quy trình kiểm định...▪ Từ khóa: TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC | VIỆT NAM | CÂN | DỤNG CỤ ĐONG | NHIỆT KẾ ÁP SUẤT | QUẢ CÂN | ĐO LƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 681.0218 / C121Q▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.002090; DVL.002091 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.002135; MVL.002136
-----
»
MARC
|
|
4/. Cơ sở kỹ thuật đo trong chế tạo máy / Hồ Đắc Thọ, Nguyễn Thị Xuân Bảy. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1984. - 201tr.; 27cmTóm tắt: Trình bày khái niệm về đo lường, các chi tiết cơ bản của máy đo, các máy đo lường chủ yếu, cách vận hành, sửa chữa và kiểm định máy.▪ Từ khóa: KỸ THUẬT | ĐO LƯỜNG | CHẾ TẠO MÁY | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 620.0044 / C460S▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.002401 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.002541; MVL.002542
-----
»
MARC
|
|
5/. Cuộc thi trên bờ biển : Thực hành đo : 4 - 6 tuổi / Stuart J. Murphy; Julia Gorton minh họa; GD95 dịch. - H. : Dân trí; Công ty Xuất bản và Dữ liệu ETS, 2021. - 35tr. : Tranh màu; 21cm. - (Tên sách tiếng Anh: Math Start: Super sand castle saturday)Tóm tắt: Cùng với câu chuyện thú vị về cuộc thi xây lâu đài cát trên biển do anh Larry làm giám khảo, giúp các em làm quen với cách đo lường trong toán học.▪ Từ khóa: TOÁN | ĐO LƯỜNG | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / C514TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.031611 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.014008; TNVL.014009 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.058946; LC.058947
-----
»
MARC
|
|
6/. Đo điện thực hành / KS. Bùi Văn Yên. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2004. - 134tr; 21cmTóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về cấu tạo, nguyên lí làm việc của các dụng cụ đo kiểu từ điện, kiểu điện từ, kiểu điện động, cảm ứng, cộng hưởng. Giới thiệu những đồng hồ đo điện thông dụng của Nhật, Trung Quốc, Đài Loan...; Những kinh nghiệm thực hành về đo điện.▪ Từ khóa: DỤNG CỤ ĐO LƯỜNG | ĐO ĐIỆN | KĨ THUẬT ĐIỆN | MÁY ĐO ĐIỆN▪ Ký hiệu phân loại: 621.3815 / Đ400Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.004474; DVL.004475 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.004225; MVL.004226; MVL.004227; MVL.004228 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.001730; LC.001731; LC.001732; LC.006416; LC.006417
-----
»
MARC
|
|
7/. Đo lường năng suất tại doanh nghiệp / Văn Tình, Lê Hoa. - H. : Nxb. Thế giới, 2003. - 151tr; 19cm. - (Tủ sách tri thức doanh nghiệp)ĐTTS ghi: Trung tâm năng suất chất lượngTóm tắt: Khái niệm cơ bản về năng suất. Đo lường và đánh giá năng suất. Tổ chức đánh giá năng suất tại doanh nghiệp. Phương pháp phân tích năng suất theo các chỉ tiêu định lượng. Một số kiến nghị về cải tiến năng suất.▪ Từ khóa: ĐO LƯỜNG | NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG | CHỈ TIÊU KINH TẾ | KINH TẾ LAO ĐỘNG▪ Ký hiệu phân loại: 331.1180287 / Đ400L▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.014834 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.011266
-----
»
MARC
|
|
8/. Đo lường kỹ thuật : Anbom / V.I. Beccôp ; Dịch: Nguyễn Hùng Sinh; Đỗ Trọng Hùng hiệu đính. - H. : Công nhân kỹ thuật, 1982. - 196tr : hình vẽ; 27cmTóm tắt: Giới thiệu công dụng, kết cấu, cách hiệu chỉnh và sử dụng các phương tiện đo lường theo tiêu chuẩn của nhà nước Liên xô và các loại thước đo...▪ Từ khóa: PHƯƠNG TIỆN ĐO LƯỜNG | ĐO LƯỜNG | KĨ THUẬT | ĐO CHIỀU DÀI | ĐO GÓC | SÁCH THAM KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 530.8 / Đ400L▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.002370 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.002424; MVL.002425
-----
»
MARC
|
|
9/. Đo lường thú vị : Độ dài, khối lượng, thể tích, thời gian và tiền tệ / Anjana Chatterjee; Minh họa: Jo Samways; Phương Ứng dịch. - H. : Dân trí ; Công ty ổ phần Xuất bản và Dữ liệu ETS, 2020. - 31tr. : Tranh màu; 30cm. - (Siêu sao toán học. Độ tuổi 5+)Tên sách tiếng Anh: Master maths: Measure upTóm tắt: Cung cấp các hướng dẫn dạy trẻ nhận biết các kiến thức về đo lường trong toán học: Độ dài, khối lượng, thể tích, thời gian và tiền tệ.▪ Từ khóa: TOÁN HỌC | ĐO LƯỜNG | GIÁO DỤC | TRẺ EM | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 372.7 / Đ400L▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.031584 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.013958; TNVL.013959 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.058893; LC.058894
-----
»
MARC
|
|
10/. Đo lường đại lượng không điện bằng điện : Dùng cho học sinh trường Đại học kỹ thuật / A.M. Turichin; Nguyễn Y Tô dịch. - H. : Nxb. Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1976. - 27cmT.1. - 193tr.Tóm tắt: Trình bày những kiến thức chung về dụng cụ điện để đo đại lượng không điện; Phân loại và hệ thống hoá những nguyên lý vật lý dùng để xây dựng các chuyển đổi đo lường; Những phươngpháp xây dựng các cảm biến và những thiết bị đo thuộc các loại cấu trúc khác nhau từ những chuyển đổi đo cơ bản riêng lẻ.▪ Từ khóa: KĨ THUẬT | ĐO LƯỜNG | ĐIỆN | THIẾT BỊ ĐO ĐIỆN | ĐẠI LƯỢNG KHÔNG ĐIỆN▪ Ký hiệu phân loại: 621.37028 / Đ400L▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.003818; DVL.003819; DVL.003820; DVL.003821 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.003821; MVL.003822; MVL.003823
-----
»
MARC
|
|
|
|
|