ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Bài tập thủy lực và máy thủy lực : Toàn tập. Sách dùng cho học sinh ngành cơ khí của các trường đại học kỹ thuật / Nguyễn Phước Hoàng chủ biên, Ngô Vi Châu, Nguyễn Phước Hoàng.... - H. : Nxb. Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1976. - 317tr; 27cmTóm tắt: Giới thiệu một số ví dụ và bài tập về máy thuỷ lực và truyền động thuỷ lực có liên quan đến các ngành công nghiệp khác nhau. Mỗi bài tập đều có đáp số và hướng dẫn cần thiết▪ Từ khóa: CƠ HỌC ỨNG DỤNG | BÀI TẬP | MÁY THỦY LỰC | TRUYỀN ĐỘNG THỦY LỰC | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 532.0076 / B103T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.003949
-----
»
MARC
|
|
2/. Cơ sở cơ học ứng dụng / Đặng Việt Cương chủ biên; Phan Kỳ Phùng. - H. : Giao thông vận tải, 2002. - 225tr; 21cmTóm tắt: Giới thiệu về lí thuyết cơ bản cơ học vật rắn tuyệt đối: Khái niệm, tính chất chuyển động, cơ cấu chuyển động hệ vật rắn, định luật và định lí về hệ lực và chuyển động vật rắn. Phần 2 gồm tính chất cơ bản, đặc trưng cơ học, chuyển vị và nội lực trong cơ học vật rắn biến dạng.▪ Từ khóa: VẬT LÍ | CÔNG NGHỆ | CƠ HỌC ỨNG DỤNG | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 531 / C460S▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.010338
-----
»
MARC
|
|
3/. Engineering mechanics : Statics & dynamics / Francesco Costanzo, Michael E. Plesha, Gary L. Gray. - 2nd ed.. - New York : McGraw-Hill, 2013. - Xxxii, 765p.; 28 cmTóm tắt: Trình bày lý thuyết và hướng dẫn giải các bài tập về cơ học ứng dụng: chuyển động của điểm, chuyển động cơ bản của vật rắn, hợp chuyển động của điểm, của vật rắn, hệ lực phẳng, hệ lực không gian▪ Từ khóa: CƠ HỌC ỨNG DỤNG | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 620.1 / E203G▪ KHO NGOẠI VĂN- Còn trong kho: NVL.000955; NVL.000956
-----
»
MARC
|
|
4/. Engineering mechanics : Dynamics / Gary L. Gray, Francesco Costanzo, Michael E. Plesha. - Boston... : McGraw-Hill Higher Education, 2010. - Xxix, 768 p. : Ill.; 27 cm▪ Từ khóa: CƠ HỌC ỨNG DỤNG | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 620.1 / E204I▪ KHO NGOẠI VĂN- Còn trong kho: NVL.000038
-----
»
MARC
|
|
5/. Engineering mechanics : Statics & dynamics / Francesco Costanzo, Michael E. Plesha, Gary L. Gray. - Boston... : McGraw-Hill Higher Education, 2010. - Xxx, 768 p. : Ill.; 27 cm▪ Từ khóa: CƠ HỌC ỨNG DỤNG | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 620.1 / E204I▪ KHO NGOẠI VĂN- Còn trong kho: NVL.000039
-----
»
MARC
|
|
6/. Sách tra cứu về sức cản thuỷ lực / GS.TS Khoa học kĩ thuật I.E.Tđeltric; Nguyễn Tài dịch. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1986. - 27cmT.1. - 133tr.Tóm tắt: Gồm các vấn đề về thuỷ lực của hệ thống có áp, về khí động lực: nguyên tắc quá trình cơ lý xảy ra trong các chi tiết của đường ống, các thông số của sức cản thuỷ lực trong ống thẳng và các loại định hình của đường ống. Các phụ kiện, vật cản, các chi tiết khác của mạng lưới▪ Từ khóa: KĨ THUẬT | CƠ HỌC ỨNG DỤNG | THUỶ ĐỘNG LỰC HỌC | DÒNG CHẢY | SÁCH TRA CỨU▪ Ký hiệu phân loại: 532 / S102TR▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.002605; DVL.002606; DVL.002607
-----
»
MARC
|
|
7/. Sổ tay cơ học / Nguyễn Thành Bang, Phạm Nguyên Long, Trần Trung Tiến dịch. - H. : Khoa học kỹ thuật, 1977. - 659tr; 27cmT. <2=02>Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức vật lý về cơ học và dao động.▪ Từ khóa: KHOA HỌC TỰ NHIÊN | VẬT LÝ HỌC | CƠ HỌC ỨNG DỤNG | SỔ TAY▪ Ký hiệu phân loại: 531(083) / S450T▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.003873; MVL.003874
-----
»
MARC
|
|
8/. Sức bền vật liệu : Dùng cho học sinh trung học chuyên nghiệp / Nguyễn Văn Nhậm, Đinh Đăng Miễn. - H. : Nxb. Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1981. - 342tr; 21cmTóm tắt: Trình bầy những tính toán độ bền, độ cứng, độ ổn định của các thanh xà, rầm bằng phương pháp sức bền vật liệu.▪ Từ khóa: KĨ THUẬT | CƠ HỌC ỨNG DỤNG | SỨC BỀN VẬT LIỆU▪ Ký hiệu phân loại: 620.112 / S552B▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.002016 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.002022; MVL.002023
-----
»
MARC
|
|
9/. Vector mechanics for engineers = Cơ học véctơ cho các kỹ sư: Động lực học : Dynamics / Ferdinand P. Beer, E. Russell Johnston, Phillip J. Cornwell. - 8th ed. - Boston,... : McGraw-Hill, 2009. - Xxiii, p. 602-1355 : Phot., pic.; 26 cmTóm tắt: Nghiên cứu động lực học của các phần tử. Định luật thứ hai của Niu Tơn. Phương pháp năng lượng và động lượng. Hệ thống các phần tử. Động lực học của các vật thể cứng. Chuyển động của máy bay, năng lượng và gia tốc. Động lực học 3 chiều của vật thể cứng và chuyển động cơ học.▪ Từ khóa: VECTƠ | TĨNH HỌC | ĐỘNG LỰC HỌC | CƠ HỌC ỨNG DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 620.1064 / V201T▪ KHO NGOẠI VĂN- Còn trong kho: NVL.000164
-----
»
MARC
|
|
|
|
|