ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Cài đặt và nối kết internet / Lê Quang Liêm. - H. : Thống kê, 2002. - 109tr; 21cm. - (10 phút học máy tính mỗi ngày. Internet)Tóm tắt: Giới thiệu các kiến thức chung về internet, cách cài đặt kết nối internet cho máy tính bằng các loại modem khác nhau.▪ Từ khóa: TIN HỌC | MẠNG MÁY TÍNH | INTERNET | CÀI ĐẶT▪ Ký hiệu phân loại: 004.678 / C103Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.001734; DVL.001735 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.001436; MVL.001437
-----
»
MARC
|
|
2/. Lan swictching and wireless = Chuyển mạch mạng Lan và mạng không dây : CCNA exploration companion guide / Wayne Lewis. - H. : Lao động xã hội, 2011. - Xxvi, 497tr.; 23cmĐTTS: Công ty CP Đào tạo, triển khai dịch vụ CNTT & VT Bách khoa Hà NộiTóm tắt: Cung cấp một cách tiếp cận toàn diện về các công nghệ và giao thức cần thiết để thiết kế và triển khai mạng chuyển mạch hội tụ.▪ Từ khóa: MẠNG MÁY TÍNH | MẠNG CỤC BỘ | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 004.6 / CH527M▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.032771
-----
»
MARC
|
|
3/. Gởi và nhận Email / Lê Quang Liêm. - H. : Thống kê, 2002. - 109tr; 21cm. - (10 phút học máy tính mỗi ngày. Internet)Tóm tắt: Giới thiệu các kiến thức chung về mạng máy tính, cách gửi và nhận Email trong công việc hiện nay.▪ Từ khóa: TIN HỌC | MẠNG MÁY TÍNH | INTERNET | THƯ ĐIỆN TỬ▪ Ký hiệu phân loại: 004.692 / G462V▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.001732; DVL.001733 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.001438; MVL.001439
-----
»
MARC
|
|
4/. Giáo trình cài đặt và điều hành mạng máy tính : Sách dùng cho các trường đào tạo hệ Trung học chuyên nghiệp / TS.Nguyễn Vũ Sơn. - H. : Giáo dục, 2004. - 136tr; 24cmTóm tắt: Trình bày khái niệm cơ bản về mạng máy tính, kiến trúc mạng phân tầng và các giao thức mạng, mạng cục bộ (LAN), kế hoạch lập mạng, các ứng dụng mạng, bài toán áp dụng...▪ Từ khóa: TIN HỌC | CÀI ĐẶT | MẠNG MÁY TÍNH | PHẦN MỀM MÁY TÍNH | ĐIỀU HÀNH | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 004.6 / GI108TR▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.004863 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.004626; MVL.004627
-----
»
MARC
|
|
5/. Kỹ thuật mạng máy tính / ThS. Trần Công Hùng biên soạn; TS. Đinh Việt Hào hiệu đính. - H. : Nxb. Bưu điện, 2002. - 263tr; 27cmTóm tắt: Trình bày kiến thức cơ bản về mạng máy tính. Kỹ thuật nối mạng, cài đặt, sử dụng mạng máy tính. Phân tích thiết kế, chuẩn đoán hư hỏng, sửa chữa, bảo trì tối ưu hệ thống mạng▪ Từ khóa: TIN HỌC | MẠNG MÁY TÍNH | KĨ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 004.67 / K600TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.001661 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.001369
-----
»
MARC
|
|
6/. Mạng máy tính và hệ thống bảo mật / Nguyễn Thanh Cường biên soạn. - H. : Thống kê, 2004. - 320tr.; 19cmTóm tắt: Tổng quan về công nghệ mạng máy tính và mạng cục bộ, các thiết bị mạng thông dụng và các chuẩn kết nối vật lí, TCP/ IP và mạng Internet, hệ điều hành mạng, một số vấn đề an toàn và bảo mật thông tin trên mạng máy tính, giới thiệu hệ điều hành Windows NT và Unix▪ Từ khóa: MÁY TÍNH | HỆ ĐIỀU HÀNH UNIX | HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS NT | BẢO MẬT THÔNG TIN | MẠNG MÁY TÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 005.8 / M106M▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.015287; DVV.015288 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.011878; MVV.011879 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.002071; LC.002072; LC.006419 - Đã cho mượn: LC.006418
-----
»
MARC
|
|
7/. Mạng máy tính / Nguyễn Thị Kiều Duyên. - H. : Thanh niên, 2001. - 211tr; 21cmĐTTS ghi: TN WIDEGROUPTóm tắt: Giới thiệu các khái niệm cơ bản về mạng máy tính, các thành phần cơ bản của mạng, một số mô hình, các giao thức, quản trị mạng và tóm tắt về cách sử dụng hệ điều hành Windows 2000 Server trong quản trị mạng▪ Từ khóa: TIN HỌC | MẠNG MÁY TÍNH | HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS▪ Ký hiệu phân loại: 004.678 / M106M▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.003128; LC.003129
-----
»
MARC
|
|
8/. Nối kết mạng / Lê Quang Liêm. - H. : Thống kê, 2002. - 109tr; 21cm. - (10 phút học máy tính mỗi ngày. Internet)Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về kết nối mạng internet, các kỹ năng sử dụng thành thạo máy tính văn phòng.▪ Từ khóa: TIN HỌC | MẠNG MÁY TÍNH | INTERNET▪ Ký hiệu phân loại: 004.678 / N452K▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.001728; DVL.001729 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.001442; MVL.001443
-----
»
MARC
|
|
9/. Nối kết mạng trong gia đình và internet / Lê Trường An. - H. : Nxb.Thống kê, 2002. - 271tr; 21cmTóm tắt: Trình bày chi tiết các vấn đề về mạng máy tính, cách cấu hình mạng, thực hiện quản lý và xử lý sự cố internet.▪ Từ khóa: TIN HỌC | MẠNG MÁY TÍNH | GIA ĐÌNH | INTERNET▪ Ký hiệu phân loại: 004.67 / N452K▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.004858
-----
»
MARC
|
|
10/. Quản lý các dịch vụ mạng trong Windows Server 2003 / Minh Mẫn. - H. : Thống kê, 2003. - 281tr.; 21cmTóm tắt: Hướng dẫn sử dụng Windows server 2003 trong quản lý dịch vụ mạng: Quản lý các dịch vụ mạng cốt lõi như mạng TCP/IP; quản lý kết nối từ xa, làm việc với DNS (Domain Name System), DHCP (Dynamic Host Configuration Protocol); tích hợp các mạng như Novell Netware...▪ Từ khóa: HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS SERVER | TIN HỌC | MÁY TÍNH | QUẢN LÍ | DỊCH VỤ | MẠNG MÁY TÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 005.4 / QU105L▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.004103 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.001794; MVL.001795
-----
»
MARC
|
|
|
|
|