ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Nghề nuôi thủy hải sản. - H. : Hồng Đức, 2015. - 149tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật nuôi hải sản: tôm hẹ, tôm càng xanh, cua biển, cá Chẽm, cá Măng, cá Ngựa. Kỹ thuật nuôi thủy sản như: nuôi cá trong ruộng, cá Trê vàng, cá rô đồng, cá rô phi vụ Đông, cá rô phi GIFT hoặc cá Diêu Hồng.▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | KĨ THUẬT NUÔI TRỒNG | HẢI SẢN | THỦY SẢN▪ Ký hiệu phân loại: 639.8 / NGH250N▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.018400 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.019939; MVL.019940
-----
»
MARC
|
|
2/. Cẩm nang nuôi cá nước ngọt năng suất cao / ThS. Nguyễn Hữu Thọ. - H. : Nxb. Hà Nội, 2010. - 219tr.; 19cmTóm tắt: Hướng dẫn kĩ thuật nuôi cá nước ngọt từ cách thiết kế, xây dựng ao nuôi, chọn giống đến cách quản lí thức ăn và cho cá ăn, phương pháp phòng trị một số bệnh thường gặp, Sổ ghi chép, quản lí nuôi cá nước ngọt trong ao và ở nông hộ▪ Từ khóa: CÁ NƯỚC NGỌT | NUÔI TRỒNG THỦY SẢN | KĨ THUẬT NUÔI TRỒNG | SÁCH TRA CỨU▪ Ký hiệu phân loại: 639.31 / C120N▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.019634 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.021620; LC.021621; LC.021622; LC.021623
-----
»
MARC
|
|
3/. Câu chuyện ao cá Bác Hồ / Duy Khoát. - H. : Nông nghiệp, 1982. - 109tr; 19cmTóm tắt: Giới thiệu các mẩu chuyện và hình ảnh về công việc nuôi cá của Bác Hồ và sự quan tâm của Đảng, Nhà nước đối với việc giữ gìn, chăm sóc ao cá Bác Hồ.▪ Từ khóa: HỒ CHÍ MINH, 1890-1969 | KĨ THUẬT NUÔI CÁ | NUÔI CÁ | AO CÁ BÁC HỒ▪ Ký hiệu phân loại: 639.31 / C125CH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.010503; DVV.010504; DVV.010505
-----
»
MARC
|
|
4/. Giải phẫu sinh lý và kỹ thuật nuôi, nhân giống tằm dâu : Dùng làm tài liệu tham khảo cho cán bộ và công nhân ngành dâu tằm / Lê Thị Kim. - H. : Nông nghiệp, 1979. - 121tr.; 19cmTóm tắt: Khái niệm về tằm, nhộng, ngài; Tằm dâu và vị trí phân loại; Hình thái bên ngoài và các cơ quan bên trong của tằm; Cấu tạo bộ máy tiêu hoá của tằm; kỹ thuật nuôi, thu hoạch kén và nhân giống tằm▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | KĨ THUẬT NUÔI TẰM | GIẢI PHẪU SINH LÍ | NHÂN GIỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 638.2 / GI103PH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.005472; DVV.005473
-----
»
MARC
|
|
5/. Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt : Tuyển tập công trình nghiên cứu khoa học kỹ thuật 20 năm (1963-1983) / Trần Mai Thiên, Phạm Báu, Lê Thanh Lựu.... - H. : Nông nghiệp, 1983. - 311tr.; 19cmĐTTS ghi: Trung tâm Nghiên cứu Thuỷ sản nội địaTóm tắt: Trình bày kỹ thuật lai một số loài cá nuôi. Sản xuất cá trê, cá mè giống bằng phương pháp nhân tạo, cá trôi, trắm ở Đà Lạt, Đồng Nai. Tác động của nồng độ muối đối với một số cá nuôi ở giai đoạn giống và kết quả nuôi cá thâm canh ở ao hồ nhỏ Ba Vì▪ Từ khóa: THUỶ SẢN | CÁ NƯỚC NGỌT | KĨ THUẬT NUÔI | NGHỀ CÁ | NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 639.31 / K600TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.004442
-----
»
MARC
|
|
6/. Kỹ thuật sản xuất giống & nuôi một số đối tượng thủy đặc sản / Tạ Thị Bình, Lê Minh Hải. - Vinh : Nxb. Đại học Vinh, 2018. - 195tr. : Ảnh, bảng; 21cmTóm tắt: Giới thiệu tới bà con kỹ thuật sản xuất giống và nuôi một số đối tượng thủy đặc sản: ba ba, ếch, lươn và các loại cá.▪ Từ khóa: SẢN XUẤT | NUÔI TRỒNG THỦY SẢN | KĨ THUẬT NUÔI TRỒNG▪ Ký hiệu phân loại: 639.3 / K600TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.031038 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.034590; MVL.034591; MVL.034592 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.058401; LC.058402; LC.058403
-----
»
MARC
|
|
7/. Kỹ thuật nuôi thủy đặc sản nước ngọt / Dương Tấn Lộc. - Tp. Hồ CHí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2001. - 83tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật sản xuất giống và nuôi cá bống tượng thương phẩm, cá rô đồng thương phẩm, cá sặt rằn, cá lóc thương phẩm.▪ Từ khóa: KĨ THUẬT NUÔI TRỒNG | THỦY SẢN NƯỚC NGỌT▪ Ký hiệu phân loại: 639.31 / K600TH▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.005763; LC.005764
-----
»
MARC
|
|
8/. Nuôi cá ruộng trũng luân canh với lúa vụ xuân / Thanh Tài, Anh Vũ. - H. : Nông nghiệp, 1977. - 45tr.; 19cmTóm tắt: Cơ sở khoa học và kỹ thuật nuôi cá ruộng, cách tổ chức quản lý đồng nuôi cá, và những kinh nghiệm nuôi cá ruộng của hai HTX Đồng Tâm và Yên Duyên▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | NUÔI CÁ RUỘNG | NGƯ NGHIỆP | KĨ THUẬT NUÔI CÁ▪ Ký hiệu phân loại: 639.31 / N515C▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.018260
-----
»
MARC
|
|
9/. Nuôi cá nước ngọt / Phạm Tân Tiến, Đỗ Đoàn Hiệp. - H. : Lao động xã hội, 2006. - 19cmĐTTS ghi: Trung tâm nghiên cứu xuất bản sách và tạp chíQ.1 : Những điều cần biết khi nuôi cá nước tĩnh. - 119tr.Tóm tắt: Giới thiệu các giống cá được nuôi ở Việt Nam: cá chép, cá trắm cỏ, cá mè trắng, cá mè hoa.... Kỹ thuật nuôi cá con, kỹ thuật nuôi cá lấy thịt▪ Từ khóa: CÁ NƯỚC NGỌT | NUÔI CÁ | KĨ THUẬT NUÔI | GIỐNG CÁ▪ Ký hiệu phân loại: 639.31 / N515C▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.016596 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.015772; MVV.015773
-----
»
MARC
|
|
10/. Nuôi cá nước ngọt / Nguyễn Công Thắng, Đỗ Đoàn Hiệp. - H. : Lao động, 2006. - 19cmĐTTS ghi: Trung tâm nghiên cứu xuất bản sách và tạp chíQ.4 : Kỹ thuật nuôi cá Chim. - 31tr.Tóm tắt: Các phương pháp kỹ thuật trong việc chăn nuôi cá Chim, cách phòng trị bệnh▪ Từ khóa: CÁ NƯỚC NGỌT | KĨ THUẬT NUÔI | CHĂN NUÔI | CÁ CHIM | PHÒNG BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 639.31 / N515C▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.016599 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.015778; MVV.015779
-----
»
MARC
|
|
|
|
|