ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Hợp tác xã cung ứng thực phẩm và xây dựng mô hình hợp tác xã cung ứng rau an toàn / Biên soạn: Hoàng Văn Long chủ biên, Nguyễn Mạnh Cường, Lê Thị Hường. - H. : Thông tin và Truyền thông, 2020. - 178tr. : Minh họa; 21cmĐTTS ghi: Bộ Thông tin và Truyền thôngTóm tắt: Tổng quan về tình hình sản xuất kinh doanh thực phẩm an toàn và hợp tác xã cung ứng thực phẩm ở Việt Nam; rau an toàn và hợp tác xã cung ứng rau an toàn; xây dựng hợp tác xã cung ứng rau an toàn gắn với chuỗi giá trị.▪ Từ khóa: HỢP TÁC XÃ | RAU SẠCH | MÔ HÌNH | THỰC PHẨM | CUNG ỨNG▪ Ký hiệu phân loại: 334.6835 / H466T▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.034552
-----
»
MARC
|
|
2/. Kỹ thuật trồng một số cây rau lành - sạch - an toàn : Báng, Bầu đất, Bò khai, Bồ công anh, Bụp giấm, Chùm ngây, đậu Rồng, Khoai lang, Lặc lày, Luồng, Móng bò xanh, Mây nước gai đỏ, rau Sắng, Sâm mồng tơi, Tai chua, Thiên lý, Trám đen / PGS.TS. Nguyễn Thị Ngọc Huệ, ThS. Vũ Văn Dũng. - H. : Nông nghiệp, 2015. - 208tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu các phương pháp trồng trọt các loại rau Móng bò xanh, Mây nước gai đỏ, rau Sắng, Sâm mồng tơi... đạt hiệu quả kinh tế cao và an toàn, lành mạnh.▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | TRỒNG TRỌT | RAU SẠCH▪ Ký hiệu phân loại: 635.04 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.020036; MVL.020037; MVL.020038
-----
»
MARC
|
|
3/. Kỹ thuật trồng rau sạch theo mùa vụ Đông - Xuân / Tạ Thu Cúc. - In lần thứ hai. - H. : Phụ nữ, 2020. - 112tr. : Ảnh; 19cmTóm tắt: Giới thiệu những biện pháp kĩ thuật chủ yếu để trồng 12 loại rau sạch vụ Đông - Xuân: cải bắp, cải bao, cải bẹ, su hào, súp lơ, cà chua, khoai tây, cà tím, ớt ngọt, hành tây, đậu Hà Lan, cà rốt, và nêu công dụng, đặc điểm sinh học, kĩ thuật trồng trọt (thời vụ, đất và phân bón, khoảng cách và mật độ, chăm sóc) đến thu hoạch, bảo quản.▪ Từ khóa: RAU SẠCH | KĨ THUẬT TRỒNG TRỌT▪ Ký hiệu phân loại: 635.0484 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.022934; MVV.022935; MVV.022936
-----
»
MARC
|
|
4/. Kỹ thuật trồng rau sạch theo mùa vụ Xuân - Hè / Tạ Thu Cúc. - In lần thứ hai. - H. : Phụ nữ, 2021. - 144tr. : Ảnh; 19cmTóm tắt: Giới thiệu những biện pháp kĩ thuật chủ yếu để trồng các loại rau sạch vụ Xuân - Hè: cà chua, cà pháo, dưa chuột, dưa hấu, bí xanh, bí ngô, đậu côve, cải ngọt, mồng tơi... và nêu công dụng, đặc điểm sinh học, kĩ thuật trồng trọt (thời vụ, đất và phân bón, khoảng cách và mật độ, chăm sóc) đến thu hoạch, bảo quản.▪ Từ khóa: KĨ THUẬT TRỒNG TRỌT | RAU SẠCH▪ Ký hiệu phân loại: 635.0484 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.022972; MVV.022973; MVV.022974
-----
»
MARC
|
|
5/. Rau an toàn - cơ sở khoa học và kỹ thuật canh tác / Trần Khắc Thi, Phạm Mỹ Linh. - H. : Nông nghiệp, 2007. - 192tr.; 21cmTóm tắt: Những nguyên tắc chung trong sản xuất rau an toàn. Biện pháp kỹ thuật trồng rau an toàn đối với từng loại rau: Cải bao, bí đỏ, cà chua, cà rốt, cải bắp, củ cải...▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | KĨ THUẬT TRỒNG TRỌT | RAU SẠCH▪ Ký hiệu phân loại: 635 / R111A▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.007749; MVL.007750; MVL.007751
-----
»
MARC
|
|
6/. Sản xuất rau hữu cơ theo hệ thống đảm bảo cùng tham gia - PGS (participatory guarantee system) / GS.TS. Phạm Thị Thùy. - H. : Nông nghiệp, 2015. - 152tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu các phương pháp trồng trọt các loại rau hữu cơ an toàn dành cho người tiêu dùng.▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | TRỒNG TRỌT | RAU SẠCH | RAU HỮU CƠ▪ Ký hiệu phân loại: 635.0484 / S105X▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.020033; MVL.020034; MVL.020035
-----
»
MARC
|
|
7/. Sản xuất rau an toàn theo tiêu chuẩn thực hành nông nghiệp tốt (GAP) / Phạm Thị Thùy. - H. : Nông nghiệp, 2005. - 200tr.; 21cmTóm tắt: Nêu hiện trạng sản xuất rau an toàn ở nước ta trong thời gian qua, những kết quả đạt được và những bất cập. Những tiêu chuẩn về thực hành nông nghiệp của tổ chức bán lẻ Châu Âu trong sản xuất rau an toàn theo tiêu chuẩn GAP ở nước ta thời gian tới▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | SẢN XUẤT | RAU SẠCH | THỰC PHẨM▪ Ký hiệu phân loại: 635 / S105X▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.005630; MVL.005631
-----
»
MARC
|
|
8/. Trồng và sử dụng rau sạch trong vườn : Tủ sách khuyến nông / Kỹ sư Nguyễn Hữu Doanh. - Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa, 2001. - 62tr.; 19cmTóm tắt: Tập hợp những kinh nghiệm của các nhà làm vườn, tổng kết, chọn lọc nhiều dạng hình làm rau ở vườn nhà. Các nguồn khai thác để trồng rau, sử dụng sản phẩm của các loại rau trong bữa ăn hàng ngày.▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | TRỒNG TRỌT | SỬ DỤNG | RAU SẠCH▪ Ký hiệu phân loại: 635 / TR455V▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.007009; MVV.007010
-----
»
MARC
|
|
|
|
|