ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Mỹ thuật chèo : Đề tài truyền thống, dân gian, lịch sử / Nghệ sĩ nhân dân - Họa sĩ: Nguyễn Dân Quốc. - H. : Sân khấu, 2012. - Ảnh. - 24cmT.1. - 224tr.Tóm tắt: Khái quát về mĩ thuật chèo truyền thống. Những thiết kế mỹ thuật cho vở diễn đề tài truyền thống, dân gian và lịch sử.▪ Từ khóa: CHÈO TRUYỀN THỐNG | MĨ THUẬT | ĐỀ TÀI▪ Ký hiệu phân loại: 792.09597 / M600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.015497; MVL.015498
-----
»
MARC
|
|
2/. Mỹ thuật chèo : Đề tài hiện đại / Nghệ sĩ nhân dân - Họa sĩ: Nguyễn Dân Quốc. - H. : Sân khấu, 2012. - Ảnh. - 24cmT.2. - 222tr.Tóm tắt: Khái quát về mĩ thuật chèo truyền thống. Những thiết kế mỹ thuật cho vở diễn đề tài truyền thống, dân gian và lịch sử.▪ Từ khóa: CHÈO TRUYỀN THỐNG | MĨ THUẬT | ĐỀ TÀI▪ Ký hiệu phân loại: 792.09597 / M600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.015499; MVL.015500
-----
»
MARC
|
|
3/. Tuổi trẻ sáng tạo / Đức Ánh, Như Đàm, Minh Đức.... - H. : Thanh niên, 1979. - 19cmT.1. - 91tr.Tóm tắt: Giới thiệu một số công trình sáng tạo của tuổi trẻ Việt Nam trong các lĩnh vực khoa học - kỹ thuật từ quá trình suy nghĩ đi đến phát minh, cải tiến của tập thể hoặc cá nhân thanh niên các ngành cũng như ý nghĩa khoa học - kỹ thuật và kinh tế của công trình như: Khi những dàn đèn 48000 oát tỏa sáng; Phát hiện tổ mối bằng tia gama; Chuyển cứng thành mềm...▪ Từ khóa: KHOA HỌC KĨ THUẬT | TUỔI TRẺ | SÁNG TẠO | CẢI TIẾN KĨ THUẬT | ĐỀ TÀI KHOA HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 001.4 / T515TR▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.009198; MVV.009199; MVV.009200; MVV.013260
-----
»
MARC
|
|
4/. Tuyển chọn các bài dịch Việt - Anh theo chủ điểm = Selections of Vietnamese - English translations in Focus / Nguyễn Thành Tâm. - H. : Thống kê, 2005. - 19cmNghệ thuật múa, nhạc, hoạ(Dance, music and depiction). - 104trTóm tắt: Giới thiệu phương pháp học tiếng Anh qua các chủ đề nghệ thuật múa, nhạc, hoạ.▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | TIẾNG ANH | ĐỀ TÀI | MÚA | NHẠC | HỘI HOẠ▪ Ký hiệu phân loại: 428 / T527CH▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.005221; MVL.005222 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.000277; TNVL.000278
-----
»
MARC
|
|
5/. Tuyển chọn các bài dịch Việt - Anh theo chủ điểm = Selections of Vietnamese - English translation in Focus / Nguyễn Thành Tâm. - H. : Thống kê, 2005. - 21cmNhững cuộc chiến nổi tiếng thế giới và lịch sử các nền văn minh cổ đại (Well-Known battes in the word and the history of ancient cultures). - 96trTóm tắt: Giới thiệu phương pháp học tiếng Anh theo chủ điểm lịch sử và các cuộc chiến nổi tiếng thế giới.▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | TIẾNG ANH | ĐỀ TÀI | LỊCH SỬ▪ Ký hiệu phân loại: 428 / T527CH▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.005179; MVL.005180 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.000279; TNVL.000280
-----
»
MARC
|
|
6/. Tuyển chọn các bài dịch Việt - Anh theo chủ điểm = Selection of Vietnamese - English translations in Focus / Nguyễn Thành Tâm. - H. : Thống kê, 2005. - 21cmSông ngòi, biển cả và thảm thực vật (Rives seas and plants). - 126trTóm tắt: Giúp bạn học tốt tiếng Anh theo chủ điểm sông ngòi, biển cả và thảm thực vật.▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | TIẾNG ANH | ĐỀ TÀI | SÔNG NGÒI | BIỂN | THẢM THỰC VẬT▪ Ký hiệu phân loại: 428 / T527CH▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.005223; MVL.005224 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.000275; TNVL.000276
-----
»
MARC
|
|
7/. Truyện viết cho thiếu nhi dưới chế độ mới / Vân Thanh. - H. : Khoa học xã hội, 1982. - 178tr; 19cmĐTTS ghi: Ủy ban Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Văn họcTóm tắt: Nghiên cứu các tác phẩm văn học thiếu nhi trước cách mạng tháng 8, trong thời kỳ mới, chế độ mới. Nghiên cứu các loại đề tài chính viết cho thiếu nhi và các tác giả tiêu biểu như: Nguyễn Huy Tưởng, Tô Hoài, Võ Quảng.▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | VIỆT NAM | LÝ LUẬN VĂN HỌC | ĐỀ TÀI | TÁC GIẢ▪ Ký hiệu phân loại: 895.922309 / TR527V▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.005262; MVV.005263; MVV.013190
-----
»
MARC
|
|
|
|
|