ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Chương trình đào tạo công nhân nghề mộc công trường, nề và bêtông cốt thép công trường. - H. : Công nhân kỹ thuật, 1978. - 189tr; 19cmTóm tắt: Nêu kế hoạch và nội dung chương trình đào tạo công nhân kỹ thuật các nghề mộc, nề, bêtông cốt thép công trường và các môn văn hóa kỹ thuật có liên quan như: máy xây dựng, toán, vẽ kỹ thuật, vật liệu xây dựng, cơ học xây dựng, điện kỹ thuật, tổ chức sản xuất▪ Từ khóa: XÂY DỰNG | THI CÔNG | CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO | MỘC | NỀ | BÊ TÔNG CỐT THÉP | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 624.071 / CH561TR▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.013380
-----
»
MARC
|
|
2/. Học nghề xây dựng - Mộc / Vương Kỳ Quân chủ biên; Võ Mai Lý biên dịch. - TP.Hồ Chí Minh. : Nxb.Tuổi trẻ, 2001. - 305tr.; 19cmDịch và biên soạn từ: Kiến trúc nhập mônTóm tắt: Kiến thức cơ bản về vật liệu gỗ. Chế tạo và sử dụng dụng cụ mộc. Phương pháp liên kết cấu kiện gỗ. Phương pháp thực hiện công trình trang trí gỗ. Máy móc ngành mộc và kỹ năng thao tác. Làm cửa gỗ và khung mái gỗ thông thường.▪ Từ khóa: XÂY DỰNG | NGHỀ NGHIỆP | KĨ THUẬT | NGHỀ MỘC▪ Ký hiệu phân loại: 694 / H419NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.007478
-----
»
MARC
|
|
3/. Kinh nghiệm trồng nấm rơm và nấm mèo / Việt Chương. - Tái bản lần thứ 5. - Thanh Hóa; Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Thanh Hóa; Công ty Văn hóa Văn Lang, 2015. - 128tr. : Hình vẽ; 19 cm. - (Tủ sách: Nông nghiệp)Tóm tắt: Tìm hiểu về nghề trồng nấm rơm - nấm mèo tại nước ta, mặt hàng xuất khẩu quan trọng, thức ăn bổ dưỡng và đưa ra các phương pháp trồng nấm rơm và nấm mèo▪ Từ khóa: TRỒNG TRỌT | NẤM RƠM | MỘC NHĨ | KỸ THUẬT TRỐNG | PHƯƠNG PHÁP | KINH NGHIỆM▪ Ký hiệu phân loại: 635.8 / K312NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.022484; MVV.022485
-----
»
MARC
|
|
4/. Kỹ thuật sản xuất và ứng dụng một số chế phẩm thảo mộc phòng, trừ sâu hại rau / Thái Ngọc Lam chủ biên, Nguyễn Thị Thuý, Nguyễn Thị Thanh. - Nghệ An : Nxb. Đại học Vinh, 2019. - 191tr. : Ảnh, bảng; 21cmTóm tắt: Trình bày lược sử nghiên cứu và sử dụng chế phẩm thảo mộc trong phòng trừ sâu hại; cơ sở khoa học của việc ứng dụng chế phẩm từ thảo mộc trong phòng trừ sâu hại cây; đặc tính sinh hoá và công dụng của một số thảo mộc phổ biến; kỹ thuật sản xuất, sử dụng và một số kết quả ứng dụng chế phẩm thảo mộc phòng trừ sâu hại rau▪ Từ khóa: ỨNG DỤNG | SẢN XUẤT | THUỐC TRỪ SÂU | CHẾ PHẨM THẢO MỘC▪ Ký hiệu phân loại: 632.95 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.030307; MVL.030308; MVL.030309
-----
»
MARC
|
|
5/. Kỹ thuật trồng mộc nhĩ / Nguyễn Lân Hùng. - H. : Nông nghiệp, 2001. - 36tr.; 19cm. - (Tủ sách khuyến nông cho mọi nhà)Tóm tắt: Trình bày những đặc điểm sinh học của mộc nhĩ và kỹ thuật trồng mộc nhĩ▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | TRỒNG TRỌT | MỘC NHĨ▪ Ký hiệu phân loại: 635 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.007019; MVV.007020
-----
»
MARC
|
|
6/. Kỹ thuật mộc xây dựng : Dùng đào tạo công nhân kỹ thuật mộc xây dựng / Nguyễn Mậu Dần. - H. : Xây dựng, 1984. - 191tr; 24cmTóm tắt: Giới thiệu các nhóm gỗ, các tính năng cơ lý cơ bản, cách sử dụng và bảo quản, cách nhận mặt các nhóm và từng loại gỗ. Giới thiệu các dụng cụ trong quá trình sản xuất đồ gỗ. Các phương pháp nối ghép gỗ. Sản xuất và lưpá dựng các kết cấu bằng gỗ tre, các loại đà giáo, ván khuân▪ Từ khóa: XÂY DỰNG | MỘC | GỖ▪ Ký hiệu phân loại: 694 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.003802; MVL.003803
-----
»
MARC
|
|
7/. Mộc dân dụng / Nguyễn Ngọc Sản. - H. : Công nhân kỹ thuật, 1976. - 315tr; 19cmTóm tắt: Trình bày nguyên lý cách sử dụng dụng cụ cắt gọt. Phân loại, thiết kế mặt hàng mộc. Các hình thức nối ghép, gia công, trang trí sản phẩm mộc và tổ chức sản xuất trong phân xưởng mộc▪ Từ khóa: KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP | MỘC | DỤNG CỤ | SẢN PHẨM MỘC | NGHỀ NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 694.6 / M451D▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.012563
-----
»
MARC
|
|
8/. Sổ tay công nhân mộc, nề, sắt ngành thủy lợi / Bùi Ngọc Chương. - H. : Nông nghiệp, 1977. - 296tr.; 19cmTóm tắt: Trình bày nguyên tắc lựa chọn, phương án thi công, tính chất vật liệu xây dựng, cấu tạo các kết cấu, công tác gia công và xây dựng lắp ghép cốt thép, ván khuôn, công tác trộn và đổ bê tông.▪ Từ khóa: THỦY LỢI | XÂY DỰNG | MỘC | NỀ | SẮT | SỔ TAY▪ Ký hiệu phân loại: 627.52 / S450T▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.013707
-----
»
MARC
|
|
9/. Sổ tay công nhân mộc, nề, sắt ngành thủy lợi / Bùi Ngọc Chương. - H. : Nông nghiệp, 1977. - 296tr.; 19cmTóm tắt: Nguyên tắc lựa chọn, phương án thi công, tính chất vật liệu xây dựng, cấu tạo các kết cấu, công tác gia công và xây dựng lắp ghép cốt thép, ván khuôn, công tác trộn và đổ bê tông▪ Từ khóa: THỦY LỢI | XÂY DỰNG | SỔ TAY | CÔNG NHÂN | MỘC | NỀ | SẮT▪ Ký hiệu phân loại: 627.52 / S450T▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.012628
-----
»
MARC
|
|
10/. Tổng tập nghề và làng nghề truyền thống Việt Nam / Trương Minh Hằng chủ biên, Vũ Quang Dũng. - H. : Khoa học xã hội, 2011. - 24cmĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hóaT.3 : Nghề mộc, chạm. - 855tr.Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, lịch sử hình thành và phát triển của các làng nghề chạm khắc gỗ, tạc tượng, khảm trai và nghề mộc, tiện, đóng tàu ở Việt Nam, như làng nghề Chàng Sơn, làng điêu khắc gỗ Dư Dụ, làng nghề chạm gỗ La Xuyên, làng nghề tạc tượng Hà Cầu - Đồng Minh, nghề đóng ghe ở Hội An, xứ Quảng, làng nghề tiện gỗ Nhi Khê...Thực trạng sản xuất tại các làng nghề, quy trình chế tác và sản xuất, dụng cụ hành nghề, các dạng sản phẩm, kiểu cách, mẫu mã, các thủ pháp tạo hình và trang trí, phương thức hành nghề, truyền dạy nghề, thị trường giao lưu buôn bán, vấn đề du lịch - kinh tế - văn hoá làng nghề...▪ Từ khóa: LÀNG NGHỀ TRUYỀN THỐNG | NGHỀ CHẠM KHẮC | NGHỀ MỘC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 694.09597 / T455T▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.014697; MVL.014698
-----
»
MARC
|
|
|
|
|