ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Tinh thể và đá quý / R. F. Symes, R. R. Harding ; Dịch: Lê Mạnh Chiến, Đào Thu Hiền. - Tái bản lần 1. - H. : Kim Đồng, 2016. - 72tr.; 27cm. - (Tủ sách Kiến thức thế hệ mới)Tên sách tiếng Anh: Eyewitness guide : Crystal & gemTóm tắt: Khám phá lý thú về tinh thể và đá quý, những lớp đá hình thành nên Trái Đất, Mặt Trăng cùng các thiên thạch, những mảnh đá từ vũ trụ có thành phần khoáng vật.▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | TINH THỂ | ĐÁ QUÝ | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 548 / T312TH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.006627; TNVL.006628
-----
»
MARC
|
|
2/. Kỹ thuật phân tích cấu trúc bằng tia Rontgen / Lê Công Dưỡng. - H. : Khoa học kỹ thuật, 1984. - 304tr.; 19cmTóm tắt: Những vấn đề chung của kỹ thuật Rontgen; Phương pháp chụp phim và nhiễu xạ kế, phân tích cấu trúc đơn tinh thể, đa tinh thể; ứng dụng phương pháp Rontgen để xác định trạng thái cấu trúc ứng suất dư.▪ Từ khóa: CẤU TRÚC TINH THỂ | TIA RONTGEN | ĐƠN TINH THỂ | ĐA TINH THỂ▪ Ký hiệu phân loại: 539.7222 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.005375; MVV.005393
-----
»
MARC
|
|
3/. Mở đầu vật lý chất rắn / Charles Kittel ; Đặng Mộng Lân, Trần Hữu Phát. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1984. - 269tr : hình vẽ; 27cmTóm tắt: Giới thiệu các nguyên lý dao động mạng, các tính chất nhiệt; khí electron tự do Fermi; vùng năng lượng; các tinh thể bán dẫn; mặt fermi và kim loại; các quá trình quang học và exiton... của vật lí chất rắn.▪ Từ khóa: VẬT LÍ CHẤT RẮN | PHONON | VÙNG NĂNG LƯỢNG | TINH THỂ BÁN DẪN | CHẤT ĐIỆN MÔI▪ Ký hiệu phân loại: 531 / M460Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.002375; MVL.002376
-----
»
MARC
|
|
4/. Những câu chuyện về vật lý tinh thể / A.S. Sônin ; Trần Hòa dịch. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1980. - 205tr : hình vẽ; 19cmTóm tắt: Các khái niệm cơ bản về vật lý tinh thể: sự đối xứng của các vật, các hiện tượng vật lý và các loại đại lượng toán học, các lượng vô hướng, véctơ và tenxơ. Các định luật cơ bản của vật lý tinh thể, các qui luật của những quá trình vật lý trong tinh thể.▪ Từ khóa: TINH THỂ | VẬT LÍ | VẬT LÝ CHẤT RẮN | ĐỊNH LUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 539 / NH556C▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.008234; MVV.013262
-----
»
MARC
|
|
5/. Những câu chuyện về vật lý tinh thể / A.S.Sônin; Trần Hoà dịch. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1980. - 205tr; 19cmTóm tắt: Những khái niệm cơ bản của vật lý tinh thể, sự đối xứng của các vật ,các hiện tượng vật lý và các đại lượng toán học▪ Từ khóa: KHOA HỌC TỰ NHIÊN | VẬT LÍ | TINH THỂ | TINH THỂ BÁN DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 531.911 / NH556C▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.017623
-----
»
MARC
|
|
6/. Phát hiện và điều trị bệnh đục thủy tinh thể / Khánh Linh. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011. - 167tr.; 21cm. - (Y học thường thức)Tóm tắt: Giới thiệu kiến thức cơ bản về bệnh đục thủy tinh thể từ cấu tạo, chức năng, cơ chế phát bệnh, phương pháp chẩn đoán, chữa trị, phương thức sinh hoạt, chế độ ăn uống, luyện tập, vận động, cách chăm sóc bệnh nhân đục thủy tinh thể trước và sau phẫu thuật.▪ Từ khóa: Y HỌC | BỆNH | ĐỤC THỦY TINH THỂ | CHẨN ĐOÁN | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 617.742 / PH110H▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.013341
-----
»
MARC
|
|
7/. Phát hiện và điều trị bệnh đục thủy tinh thể / Khánh Linh. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011. - 167tr.; 21cm. - (Y học thường thức)Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về cấu tạo, chức năng, cơ chế phát bệnh đục thuỷ tinh thể; phương pháp chẩn đoán, chữa trị, phương thức sinh hoạt, chế độ ăn uống, luyện tập, vận động, cách chăm sóc bệnh nhân đục thuỷ tinh thể trước và sau phẫu thuật, cũng như các biến chứng của bệnh▪ Từ khóa: ĐIỀU TRỊ | ĐỤC THUỶ TINH THỂ | CHẨN ĐOÁN▪ Ký hiệu phân loại: 617.7 / PH110H▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.015468
-----
»
MARC
|
|
8/. Sửa chữa màn hình tinh thể lỏng / Vân Anh. - H. : Giao thông vận tải, 2009. - 659tr; 24cmTóm tắt: Trình bày kiến thức cơ bản, cấu tạo các bộ phận mạch điện, phân tích về cấu tạo mạch điện điển hình và trình tự xử lý, kỹ thuật sửa chữa những lỗi thường gặp ở màn hình tinh thể lỏng.▪ Từ khóa: MÀN HÌNH TINH THỂ LỎNG | SỬA CHỮA | VÔ TUYẾN▪ Ký hiệu phân loại: 621.3815422 / S551CH▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.012648; MVL.012649; MVL.012650
-----
»
MARC
|
|
9/. Tinh thể học đại cương / Quan Hán Quang chủ biên, Trịnh Hân, Lê Nguyên Sóc, Nguyễn Tất Trâm. - H. : Nxb.Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1979. - 403tr; 24cmTóm tắt: Nghiên cứu các quá trình sinh thành, hình dạng, cấu trúc và các tính chất hóa lí của tinh thể cũng như những ứng dụng tinh thể trong khoa học kĩ thuật trong công nghiệp▪ Từ khóa: VẬT LÍ | TINH THỂ HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 548 / T312TH▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.003666
-----
»
MARC
|
|
10/. Từ điển tinh thể học Anh - Việt = English - Vietnames dictionary of ra crystallogyeaphy / Chủ biên: Vũ Đình Cự, Quan Hán Khang. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1979. - 88tr; 20cmTóm tắt: Từ điển tinh thể học Anh - Việt▪ Từ khóa: VẬT LÝ HỌC | TỪ ĐIỂN | TINH THỂ HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 531(03) / T550Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.003014; MVL.003015; MVL.003016
-----
»
MARC
|
|
|
|
|