ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Tiến trình gốm sứ Việt Nam / Hoàng Xuân Chinh. - H. : Hồng Đức, 2011. - 238tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội Khảo cổ học Việt NamTóm tắt: Vài nét về sự ra đời của đồ gốm sứ - những phát minh và cải tiến vĩ đại của con người. Giới thiệu gốm thời tiền sử và sơ sử ở vùng Bắc Bộ, Bắc Trung bộ, Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ; gốm 10 thế kỷ đầu Công Nguyên; gốm thời Lý Trần; gốm thời Lê - Nguyễn; gốm Chăm; dòng gốm Cây Mai, Biên Hòa, Lái Thiêu; sứ Móng Cái và truyền thống sứ Việt Nam▪ Từ khóa: LỊCH SỬ | GỐM | SỨ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 738.09597 / T305TR▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.026834; MVL.026835
-----
»
MARC
|
|
2/. Đất sét trong công nghiệp / Phan Văn Tường. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1980. - 75tr : hình vẽ; 19cmTóm tắt: Trình bày tầm quan trọng của đất sét trong công cuộc phát trịển nền công nghiệp trước kia và hiện nay: Sự ra đời của đất sét; Đất sét là gì? Những câu chuyện xa xưa về đất sét; Nghề gốm, trong nghề xây dựng; Đất sét và dầu mỏ...▪ Từ khóa: ĐẤT SÉT | CÔNG NGHIỆP | XÂY DỰNG | GỐM▪ Ký hiệu phân loại: 553.61 / Đ124S▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.008203; MVV.008204; MVV.008205
-----
»
MARC
|
|
3/. Gốm sành nâu ở Phù Lãng / Trương Minh Hằng. - H. : Khoa học xã hội, 2006. - 359tr; 21cmĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hóaTóm tắt: Giới thiệu chung về gốm sành nâu và nghề gốm sành nâu ở Phù Lãng. Trình bày đặc trưng nghệ thuật, tiềm năng, thực trạng và những vấn đề đặt ra hiện nay cho gốm Phù Lãng▪ Từ khóa: THỦ CÔNG NGHIỆP | GỐM | NGHỀ THỦ CÔNG TRUYỀN THỐNG | PHÙ LÃNG | BẮC NINH▪ Ký hiệu phân loại: 738.09597 / G453S▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.007120; MVL.007121
-----
»
MARC
|
|
4/. Kỹ thuật sản xuất gốm sứ / Phạm Xuân Yên, Huỳnh Đức Minh, Nguyễn Thu Thuỷ. - H. : Khoa học kỹ thuật, 1998. - 210tr; 21cmTóm tắt: Quá trình phát triển và các kỹ thuật sản xuất gốm sứ ở nước ta▪ Từ khóa: KHOA HỌC KỸ THUẬT | SẢN XUẤT | GỐM | SỨ▪ Ký hiệu phân loại: 6C7.327 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.000123; MVL.000124
-----
»
MARC
|
|
5/. Một chặng đường tìm về quá khứ / Trịnh Cao Tưởng. - H. : Khoa học xã hội, 2007. - 788tr.; 24cmĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Khảo cổ họcTóm tắt: Tập hợp những ấn phẩm của phó giáo sư - tiến sĩ Trịnh Cao Tưởng viết về nhiều lĩnh vực của khoa học xã hội, chủ yếu tập trung trong lĩnh vực khảo cổ học, kiến trúc dân tộc và gốm cổ Việt Nam.▪ Từ khóa: KHẢO CỔ HỌC | LỊCH SỬ | KIẾN TRÚC | GỐM | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 959.7 / M458CH▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.007318; MVL.007319
-----
»
MARC
|
|
6/. Nghìn năm gốm cổ Champa / PGS.TS. Lâm Thị Mỹ Dung, TS. Nguyễn Anh Thư. - H. : Văn hóa dân tộc, 2016. - 263tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu về sản phẩm và kỹ thuật sản xuất gốm cổ Champa. Một số vấn đề kinh tế, xã hội Champa qua nghiên cứu đồ gốm và vai trò, tác động của tiếp xúc tiếp biến văn hóa trong sản xuất và phân phối đồ gốm.▪ Từ khóa: LỊCH SỬ | GỐM CHĂMPA | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 738 / NGH311N▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.022423; MVL.022424; MVL.022425
-----
»
MARC
|
|
7/. Tổng tập nghề và làng nghề truyền thống Việt Nam / Trương Minh Hằng chủ biên, Vũ Quang Dũng. - H. : Khoa học xã hội, 2011. - 24cmĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hóaT.4 : Nghề gốm. - 1310tr.Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, lịch sử hình thành và phát triển của các làng, các trung tâm sản xuất gốm xưa và nay, thực trạng sản xuất tại các làng, quy trình sáng tạo gốm, kỹ thuật xây cất lò, phương pháp nung, dụng cụ hành nghề, bí quyết nghề nghiệp, các loại hình sản phẩm, kiểu cách, mẫu mã, các thủ pháp tạo hình và trang trí, các dòng gốm, dòng men, phương thức hành nghề, truyền dạy nghề, thị trường giao lưu buôn bán, vấn đề du lịch - kinh tế - văn hóa làng nghề...▪ Từ khóa: NGHỀ GỐM | NGHỀ THỦ CÔNG TRUYỀN THỐNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 738.09597 / T455T▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.014699; MVL.014700
-----
»
MARC
|
|
8/. Văn hóa Mai Pha / Nguyễn Cường. - H. : Văn hóa dân tộc, 2008. - 315tr.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu, khảo tả những đặc trưng phân bố về di tích và di vật ở các địa điểm hậu kì đá mới - sơ kì kim khí, đặc biệt là đồ gốm từ Bắc Sơn đến Mai Pha trên đất Lạng Sơn.▪ Từ khóa: DI TÍCH | DI VẬT | VĂN HÓA | ĐỒ GỐM | LẠNG SƠN | MAI PHA▪ Ký hiệu phân loại: 959.711 / V115H▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.008971; MVL.008972
-----
»
MARC
|
|
|
|
|