ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Bí quyết thành công trong chăn nuôi lợn / Lê Hồng Mận,Trần Văn Bình, Nguyễn Văn Trí. - H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2016. - 198tr.; 19cmTóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về giống, lai tạo giống, xây dựng chuồng trại, công thức phối trộn thức ăn cho từng loại lợn theo giai đoạn nuôi cùng phương cách chẩn đoán, phòng trị hiệu quả các bệnh thường gặp trên đàn lợn.▪ Từ khóa: BÍ QUYẾT THÀNH CÔNG | CHĂN NUÔI | LỢN▪ Ký hiệu phân loại: 636.4 / B300QU▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.021699; MVV.021700
-----
»
MARC
|
|
2/. Kỹ thuật nuôi lợn sinh sản đạt tiêu chuẩn / Biên soạn: Đặng Hoàng Thu, Vũ Thùy An. - H. : Lao động Xã hội, 2016. - 207tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu khái quát về kỹ thuật nuôi lợn khoa học. Đặc tính sinh học của lợn, sự sinh sản, các giống lợn, chuồng trại và thiết bị, thức ăn dinh dưỡng, chăn nuôi và quản lý, các bệnh ở lợn, cách điều trị và phương pháp sơ chế, bảo quản các sản phẩm từ lợn▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | CHĂN NUÔI | LỢN SINH SẢN▪ Ký hiệu phân loại: 636.4 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.022751; MVL.022752
-----
»
MARC
|
|
3/. Bệnh trâu, bò, lợn và cách phòng trị / Phương Chi biên soạn. - H. : Hồng đức, 2018. - 142tr; 21cmTóm tắt: Giới thiệu đặc điểm chung, sự phân bố bệnh, nguyên nhân bệnh, dịch tễ học, triệu chứng bệnh và cách điều trị một số loại bệnh thường gặp ở trâu, bò, và lợn.▪ Từ khóa: BỆNH GIA SÚC | TRÂU | BÒ | LỢN | PHÒNG BỆNH | TRỊ BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 636.089 / B256TR▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.025076; MVL.025077
-----
»
MARC
|
|
4/. Hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp ở lợn (PRRS) / PGS.TS. Nguyễn Viết Không chủ biên, TS. Đỗ Hữu Dũng. - H. : Nông nghiệp, 2016. - 344tr.; 27cmTên sách ngoài bìa: Hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp ở lợnTóm tắt: Tìm hiểu về hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp ở lợn (PRRS) - lịch sử, phân bố, tình hình phân bố và lưu hành; vi rút học PRRSV; Bệnh học PRRS; Miễn dịch đối với PRRSV; Dịch tễ PRRS; Phòng chống hội chứng PRRS và các hướng nghiên cứu mới trong phòng chống hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp ở lợn.▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | LỢN | RỐI LOẠN SINH SẢN HÔ HẤP▪ Ký hiệu phân loại: 636.408962 / H452CH▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.022494; MVL.022495; MVL.022496
-----
»
MARC
|
|
5/. Chẩn đoán và phòng trị bệnh ở lợn nái & lợn con / Trần Văn Bình. - H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2016. - 110tr.; 19cmTóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về triệu chứng, bệnh tích mổ khám, phương pháp chẩn đoán tại cơ sở, cũng như phác đồ phòng trị bệnh ở lợn nái và lợn con như: bệnh khó tiêu, bệnh phân trắng, cầu trùng, ghẻ, viêm phổi truyền nhiễm, viêm da...▪ Từ khóa: CHẨN ĐOÁN | BỆNH | LỢN CON | LỢN NÁI | PHÒNG BỆNH | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 636.4089 / CH121Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.021703; MVV.021704
-----
»
MARC
|
|
6/. Nghề nuôi lợn nái sinh sản / Minh Dương tuyển chọn. - H. : Hồng Đức, 2015. - 110tr.; 21cm. - (Cẩm nang nhà nông. Nghề chăn nuôi gia súc)Tên sách ngoài bìa: Nghề lợn nái sinh sảnTóm tắt: Giới thiệu chung về loài lợn. Kỹ thuật chăn nuôi lợn nái sinh sản: Những điều cần biết khi nuôi lợn nái, kỹ thuật chăn nuôi lợn nái nói chung, một số giống lợn nái và cách chăn nuôi, một số bệnh và biện pháp phòng, tham khảo một số mô hình nuôi lợn nái, một số câu hỏi - đáp khi nuôi lợn nái▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | GIA SÚC | LỢN NÁI▪ Ký hiệu phân loại: 636.4 / NGH250N▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.019936; MVL.019937; MVL.019938
-----
»
MARC
|
|
7/. Công nghệ chăn nuôi lợn hiện đại hóa / Biên soạn: Vũ Thùy An, Truwong Lương Tùng, Hoàng Hồng Qui. - H. : Hồng Đức, 2016. - 218tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu khái quát về kỹ thuật nuôi lợn khoa học. Đặc tính sinh học của lợn, sự sinh sản, các giống lợn, chuồng trại và thiết bị, thức ăn dinh dưỡng, chăn nuôi và quản lý, các bệnh ở lợn, cách điều trị và phương pháp sơ chế, bảo quản các sản phẩm từ lợn▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | CHĂN NUÔI | LỢN | THỨC ĂN▪ Ký hiệu phân loại: 636.4 / C455NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.022745; MVL.022746
-----
»
MARC
|
|
8/. Hướng dẫn công nghệ, sử dụng thiết bị chăn nuôi và giết mổ lợn qui mô tập trung / Nguyễn Đức Thật, Đinh Đức Cường, Nguyễn Ngọc Tuấn, Trần Đình Hưng; Biên soạn: Lê Ngọc Khanh.... - H. : Nông nghiệp, 2019. - 140tr. : Hình vẽ, ảnh; 21cmĐầu bìa sách ghi: Hội Cơ khí nông nghiệp Việt NamTóm tắt: Giới thiệu hệ thống thiết bị cung cấp thức ăn và nước uống; hệ thống thiết bị điều tiết tiểu khí hậu trong chuồng nuôi; hệ thống thiết bị giết mổ lợn tập trung qui mô trên 1000 con/ngày; công nghệ và thiết bị xử lý chất thải chăn nuôi và giết mổ lợn▪ Từ khóa: THIẾT BỊ | CÔNG NGHỆ | LỢN | CHĂN NUÔI▪ Ký hiệu phân loại: 636.400284 / H461D▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.030706; MVL.030707
-----
»
MARC
|
|
9/. Ba bệnh đỏ của lợn và biện pháp phòng chống / PGS.TS. Phan Thanh Phượng. - H. : Nông nghiệp, 1994. - 96tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu chi tiết về mầm gây bệnh, cấu trúc kháng nguyên,triệu chứng lâm sàng và một số quy trình phòng chống ba bệnh đỏ ở lợn.▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | CHĂN NUÔI | THÚ Y | LỢN | BỆNH ĐỎ▪ Ký hiệu phân loại: 636.4089 / B100B▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.005419; MVV.005420
-----
»
MARC
|
|
10/. Bệnh lợn con / V. V. Niconxkij chủ biên; Người dịch: Phạm Quân, Nguyễn Đình Chí. - Tái bản, có sửa chữa và rút gọn. - H. : Nông nghiệp, 1986. - 158tr; 19cmTóm tắt: Giới thiệu về dịch tễ học, miễn dịch, cơ thể bệnh học, chuẩn đoán lâm sàng, điều trị và dự phòng của các bệnh truyền nhiễm và không truyền nhiễm ở lợn con.▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | CHĂN NUÔI | LỢN | BỆNH HỌC | THÚ Y▪ Ký hiệu phân loại: 636.4089 / B256L▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.008173; MVV.008174
-----
»
MARC
|
|
|
|
|