ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Cánh đồng kêu gọi / Dương Văn Đảm. - H. : Thanh niên, 1987. - 178tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu lịch sử phát triển của nhân loại và nhiệm vụ của ngành sản xuất lương thực; Khả năng khai thác đất hoang và cải tạo đất cát; Bảo vệ thực vật và giữ gìn môi trường sống.▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | SẢN XUẤT | LƯƠNG THỰC▪ Ký hiệu phân loại: 630 / C107Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.021900 ▪ PHÒNG ĐỊA CHÍ- Còn trong kho: DCVV.000732
-----
»
MARC
|
|
2/. Bàn về thuế lương thực : Ý nghĩa của chính sách mới và những điều kiện của chính sách ấy / V.I. Lênin. - In lần thứ 4. - H. : Sự thật, 1984. - 64tr.; 20cmTóm tắt: Phân tích tình hình nước Nga những năm 1918-1920, chính sách thuế lương thực, tự do buôn bán và những tư nhượng mới, ý nghĩa và điều kiện để thực hiện chính sách đó▪ Từ khóa: THUẾ | LƯƠNG THỰC | CHÍNH SÁCH | NGA | LENIN, VLADIMIR ILICH, 1870-1924▪ Ký hiệu phân loại: 335.43 / B105V▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.008465 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.002754; MVV.005861
-----
»
MARC
|
|
3/. Các giống ngô mới và kỹ thuật trồng / KS. Lê Đức Nam Anh biên soạn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2010. - 187tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu những giống ngô mới cùng đặc điểm các vùng trồng ngô và kỹ thuật thâm canh phù hợp nhằm tăng năng suất cao.▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | CÂY LƯƠNG THỰC | NGÔ | GIỐNG NGÔ | KĨ THUẬT TRỒNG TRỌT▪ Ký hiệu phân loại: 633.157 / C101GI▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.019630 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.021606; LC.021607; LC.021608; LC.021609
-----
»
MARC
|
|
4/. Cây lương thực cách chế biến và bảo quản / Nguyễn Thị Hường biên soạn. - Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa, 2004. - 55tr.; 19cmTóm tắt: Trình bày phương pháp chế biến và bảo quản các loại cây lương thực: sắn, ngô, đậu tương... sau thu hoạch▪ Từ khóa: CÂY LƯƠNG THỰC | CHẾ BIẾN | BẢO QUẢN▪ Ký hiệu phân loại: 631.56 / C126L▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.015295; DVV.015296 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.011887; MVV.011888 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.002031; LC.002032; LC.002033
-----
»
MARC
|
|
5/. Công nghệ sau thu hoạch thuộc ngành nông nghiệp Việt Nam trong xu thế hội nhập và toàn cầu hóa = Post-harvest technologies in Vietnam agriculture in the trend of intergration andglobalization / Lê Doãn Diên. - H. : Nông nghiệp, 2002. - 21cmT.1. - 297tr.Tóm tắt: Toàn cầu hóa và hội nhập: cơ hội và thác thức đối với nền nông nghiệp Việt Nam và lĩnh vực sau thu hoạch. Một số khái niệm cơ bản và cách tiếp cận mới trong lĩnh vực sau thu hoạch, chiến lược đến năm 2020 về nông nghiệp, công nghiệp lương thực, thực phẩm. Quản lý chất lượng nông sản thu hoạch.▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | CÔNG NGHỆ | THU HOẠCH | BẢO QUẢN | CÔNG NGHỆ | CÔNG NGHỆ SINH HỌC | LƯƠNG THỰC THỰC PHẨM▪ Ký hiệu phân loại: 338.1 / C455NGH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.001821; DVL.001822 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.001521; MVL.001522; MVL.001523 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.000014; LC.000015; LC.000016; LC.000017; LC.000018
-----
»
MARC
|
|
6/. Công nghệ và các máy chế biến lương thực / Đoàn Dự chủ biên, Bùi Đức Hợi, Mai Văn Lề, Nguyễn Như Thụng. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1983. - 267tr.; 27cmTóm tắt: Tính chất công nghệ của hạt lương thực, công nghệ sản xuất gạo và thức ăn hỗn hợp cho gia súc, công nghệ chế biến bột mì, máy và thiết bị vận chuyển liên tục, máy phân loại sản phẩm rời, máy bọc vỏ, máy định lượng và trộn, máy sấy.▪ Từ khóa: CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM | CÔNG NGHỆ | MÁY MÓC | CHẾ BIẾN LƯƠNG THỰC▪ Ký hiệu phân loại: 664 / C455NGH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.002719; DVL.002720
-----
»
MARC
|
|
7/. Công nghệ sau thu hoạch thuộc ngành nông nghiệp Việt Nam trong xu thế hội nhập và toàn cầu hóa = Post-harvest technologies in Viet Nam agriculture in the trend of integration and globalization / Lê Doãn Diên. - H. : Nông nghiệp, 2004. - 21cmT.2. - 292tr.Tóm tắt: Trình bày các nguyên nhân gây tổn thất sau thu hoạch các loại nông sản, lương thực, thực phẩm. Các vấn đề về công nghệ bảo quản sau thu hoạch, các chất mycotoxin và ảnh hưởng của chúng đối với người, gia súc cũng như việc áp dụng công nghệ phân lập bằng màng, vai trò của các sắc tố, hương thơm trong công nghệ chế biến lương thực, thực phẩm.▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | CÔNG NGHỆ | CÔNG NGHỆ SINH HỌC | BẢO QUẢN | THU HOẠCH | LƯƠNG THỰC | THỰC PHẨM▪ Ký hiệu phân loại: 631.56 / C455NGH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.005930; DVL.005931 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.005887; MVL.005888 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.011270; LC.011271; LC.011272
-----
»
MARC
|
|
8/. Công nhân với nhiệm vụ sản xuất lương thực / Lê Hồng Tâm. - H. : Lao động, 1979. - 71tr; 19cmTóm tắt: Một số điểm cơ bản về nhiệm vụ sản xuất nông nghiệp, đặc biệt là lương thực. Vai trò và trách nhiệm của công nhân trong sản xuất lương thực.▪ Từ khóa: CÔNG NHÂN | SẢN XUẤT | LƯƠNG THỰC | VIỆT NAM | NHIỆM VỤ SẢN XUẤT▪ Ký hiệu phân loại: 331.7630 / C455NH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.001571; DVV.001572 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.001722; MVV.001723
-----
»
MARC
|
|
9/. Cơ cấu mùa vụ đậu tương ở đồng bằng và trung du Bắc Bộ / Lê Song Dự, Ngô Đức Dương. - H. : Nông nghiệp, 1988. - 84tr.; 19cmTóm tắt: Cơ sở khoa học và thực tiễn để xác định hệ thống và cơ cấu mùa vụ đậu tương. Điều kiện khí hậu, thời tiết và đất đai, tập quán và kinh nghiệm canh tác, điều kiện lao động, sức kéo, vật tư, ... để bố trí hệ thống mùa vụ với cơ cấu cây trồng và các giống đậu tương thích hợp cho từng công thức luân canh, tăng vụ hoặc trồng xen, trồng gối vụ▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | ĐẬU TƯƠNG | CANH TÁC | LƯƠNG THỰC | ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ | TRUNG DU BẮC BỘ▪ Ký hiệu phân loại: 633.34 / C460C▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.008289 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.005605; MVV.005606
-----
»
MARC
|
|
10/. Cơ sở sinh học chọn giống cây lương thực / Dịch: Phạm Cường.... - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1975. - 319tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu một số bài báo có tính chất chung và đi sâu vào vấn đề cơ sở sinh lý của việc tạo giống cây trồng có năng suất cao, các phương pháp chọn giống cây lương thực chủ yếu như lúa mì, lúa ngô, lúa mạch...▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | CHỌN GIỐNG | LAI GIỐNG | CÂY LƯƠNG THỰC▪ Ký hiệu phân loại: 633.1 / C460S▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.002905; DVV.002906
-----
»
MARC
|
|
|
|
|