ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Ngôn ngữ các dân tộc ở Việt Nam / PGS.TS. Tạ Văn Thông, ThS. Tạ Quang Tùng. - Thái Nguyên : Nxb. Đại học Thái Nguyên, 2017. - 726tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày đặc điểm ngôn ngữ các dân tộc Việt Nam, tri thức bách khoa về ngôn ngữ các dân tộc ở Việt Nam.▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | TIẾNG VIỆT | THỔ NGỮ | PHƯƠNG NGỮ | TIẾNG DÂN TỘC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 495.9227 / NG454NG▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.023764 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.025550; MVL.025551; MVL.025552 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.039507; LC.039508; LC.039509
-----
»
MARC
|
|
2/. Sổ tay từ - ngữ lóng tiếng Việt / Đoàn Tử Huyến, Lê Thị Yến. - H. : Công an nhân dân; Trung tâm Văn hóa Ngôn ngữ Đông Tây, 2008. - 339tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu các từ - ngữ lóng trong tiếng Việt, sắp xếp theo A,B,C, có giải nghĩa.▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | TIẾNG VIỆT | PHƯƠNG NGỮ | SỔ TAY▪ Ký hiệu phân loại: 495.9227 / S450T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.007427; DVL.007428 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.007813; MVL.007814
-----
»
MARC
|
|
3/. Sổ tay lời ăn tiếng nói Quảng Bình / Nguyễn Tú. - H. : Lao động, 2011. - 369tr; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Giới thiệu hệ thống các câu từ trong giao tiếp hàng ngày của người dân tỉnh Quảng Bình có kèm theo ví dụ minh hoạ và giải thích ngữ nghĩa, được sắp xếp theo trật tự A, B, C....▪ Từ khóa: VĂN HÓA | VIỆT NAM | GIAO TIẾP | PHƯƠNG NGỮ | TỪ ĐIỂN | QUẢNG BÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 495.9223 / S450T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.012238
-----
»
MARC
|
|
4/. Sổ tay các từ phương ngữ Phú Yên / Trần Sĩ Huệ. - H. : Văn hoá thông tin, 2014. - 259tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Tập hợp một số từ ngữ trong ngôn ngữ dân gian nghe ở Phú Yên và được xếp theo thứ tự chữ cái và trong mỗi phần của chữ cái chia ra: từ ngữ, thành ngữ, tục ngữ, ca dao, vè, thơ bình dân...▪ Từ khóa: PHƯƠNG NGỮ | PHÚ YÊN | SỔ TAY▪ Ký hiệu phân loại: 495.9227 / S450T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.015600 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.017403
-----
»
MARC
|
|
5/. Từ ngữ nghề biển của ngư dân Đà Nẵng / Đinh Thị Trang nghiên cứu, sưu tầm. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2016. - 351tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Những vấn đề chung về từ và ngữ trong tiếng Việt, lý thuyết về từ ngữ nghề nghiệp, khái quát chung về thành phố Đà Nẵng, các loại hình tiêu biểu trong nghề biển của ngư dân Đà Nẵng. Đặc điểm từ vựng, ngữ pháp, ngữ nghĩa của từ ngữ dân gian về nghề biển ở Đà Nẵng.▪ Từ khóa: NGƯ NGHIỆP | PHƯƠNG NGỮ | TIẾNG VIỆT | ĐÀ NẴNG▪ Ký hiệu phân loại: 495.922 / T550NG▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.019651
-----
»
MARC
|
|
6/. Văn hóa dân gian Quảng Bình / Nguyễn Tú. - H. : Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010. - 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt NamT.2 : Lời ăn tiếng nói. - 453tr.Tóm tắt: Phân tích cách sử dụng từ ngữ của người dân Quảng Bình để thấy được nét riêng trong văn hóa của vùng đất Quảng Bình.▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | PHƯƠNG NGỮ | TIẾNG NÓI | QUẢNG BÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 495.9227 / V115H▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.010108
-----
»
MARC
|
|
|
|
|