ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Tạo các tiện ích thiết kế trong AutoCAD / TS. Nguyễn Hữu Lộc, Nguyễn Thanh Trung. - In lần thứ 2, có sửa chữa, bổ sung. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2006. - 259tr; 24cmTóm tắt: Cung cấp các kiến thức và các thuật giải để tạo các tiện ích thiết kế trên Autocard cụ thể trong: căn bản về tuỳ biến, dạng đường và mẫu mặt cắt, tạo các đối tượng shape và font chữ, các menu tự tạo, thanh công cụ, ngôn ngữ Diesel, lập trình với Autocard và công cụ, ngôn ngữ Diesel, lập trình với Autocard và tiện ích Express tools▪ Từ khóa: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH | PHẦN MỀM AUTOCARD | BẢN VẼ | PHẦN MỀM MÁY TÍNH | THIẾT KẾ | TIN HỌC ỨNG DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 005.365 / T108C▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.016717
-----
»
MARC
|
|
2/. Sử dụng AutoCAD 2006 : Phần mềm AutoCAD hỗ trợ vẽ và thiết kế bản vẽ xây dựng, cơ khí, kiến trúc, bản đồ, sơ đồ.. / TS. Nguyễn Hữu Lộc. - In lần thứ 2. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2006. - 24cmT.1 : Cơ sở vẽ thiết kế hai chiều. - 575trTóm tắt: Hướng dẫn cách sử dụng Autocad 2006 thiết kế các bản vẽ 2 chiều (2D) hỗ trợ vẽ và thiết kế bản vẽ xây dựng, cơ khí, kiến trúc, bản đồ...▪ Từ khóa: PHẦN MỀM AUTOCAD | PHẦN MỀM MÁY TÍNH | THIẾT KẾ | BẢN VẼ KĨ THUẬT | TIN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 006.6 / S550D▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.016726
-----
»
MARC
|
|
3/. Sử dụng AutoCAD 2006 : Phần mềm AutoCAD hỗ trợ vẽ và thiết kế bản vẽ xây dựng, cơ khí, kiến trúc, bản đồ, sơ đồ.. / TS. Nguyễn Hữu Lộc. - In lần thứ 2. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2006. - 24cmT.2 : Hoàn thiện bản vẽ thiết kế hai chiều. - 527trTóm tắt: Hướng dẫn cách sử dụng Autocad 2006 thiết kế các bản vẽ 2 chiều (2D) hỗ trợ vẽ và thiết kế bản vẽ xây dựng, cơ khí, kiến trúc, bản đồ...▪ Từ khóa: PHẦN MỀM AUTOCAD | PHẦN MỀM MÁY TÍNH | THIẾT KẾ | BẢN VẼ KĨ THUẬT | TIN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 006.6 / S550D▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.016727
-----
»
MARC
|
|
4/. Tính toán kỹ thuật xây dựng trên Mathcad / PGS.TS. Nguyễn Viết Trung chủ biên, ThS. Vũ Văn Toản, KS. Trần Thu Hằng. - H. : Xây dựng, 2004. - 225tr; 27cmTóm tắt: Giới thiệu chương trình máy tính Mathcad để giải các bài toán thuộc lĩnh vực xây dựng hoặc cơ khí hoặc điện kĩ thuật như: Nhập văn bản và công thức, lập trình trên Mathcad, các phép toán ma trận, véctơ, lập trình, các bài toán sức bền vật liệu, dao động, thuỷ lực, cơ học đất, nền móng, mố trụ cầu, kết cấu thép, bê tông cốt thép, bài toán thiết kế tối ưu, phần tử hữu hạn và bài toán của lí thuyết dẻo▪ Từ khóa: XÂY DỰNG | CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH | PHẦN MỀM MATHCAD | TÍNH TOÁN KỸ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 624.0285 / T312T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.016755
-----
»
MARC
|
|
5/. Tính toán công trình tương tác với nền đất bằng phần mềm GEO5 geotechnical software suite / PGS.TS. Đỗ Văn Đệ chủ biên, KS. Vũ Minh Tuấn, KS. Nguyễn Hải Nam. KS. Đỗ Tiến Dũng. - H. : Xây dựng, 2008. - 424tr; 27cmĐTTS ghi: Trường đại học Xây dựng. Viện Cảng - Kỹ thuật Hàng khôngTóm tắt: Giới thiệu phần mềm xây dựng GEO5 để hỗ trợ công tác tính toán thiết kế công trình tương tác nền đất và các vấn đề địa kĩ thuật công trình.▪ Từ khóa: XÂY DỰNG | CƠ HỌC | PHẦN MỀM GEO5 | PHẦN MỀM MÁY TÍNH | ĐẤT▪ Ký hiệu phân loại: 624.0285 / T312T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.016775
-----
»
MARC
|
|
6/. Tính toán cầu đúc hẫng trên phần mềm Midas / Nguyễn Viết Trung chủ biên, Nguyễn Hữu Hưng, Nguyễn Đức Vương. - H. : Xây dựng, 2005. - 132tr; 27cmTóm tắt: Sơ lược về việc khai thác điều kiện tự nhiên với sự hình thành và phát triển đô thị. Lựa chọn đất đai xây dựng theo điều kiện tự nhiên. Quy hoạch chiều cao nền khu đất xây dựng đô thị.▪ Từ khóa: XÂY DỰNG | CẦU BÊ TÔNG CỐT THÉP | CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH | PHẦN MỀM MIDAS▪ Ký hiệu phân loại: 624.2190285 / T312T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.016799
-----
»
MARC
|
|
7/. Hướng dẫn sử dụng Excel 2007 / Biên soạn: Hà Thành, Trí Việt. - H. : Hồng Đức, 2015. - 235tr.; 21cmTóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản và các kỹ năng thao tác cần thiết để ứng dụng Excel 2007 vào trong công việc một cách hiệu quả.▪ Từ khóa: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH | MÁY TÍNH | PHẦN MỀM EXCEL | SỬ DỤNG | TÍNH TOÁN▪ Ký hiệu phân loại: 005.54 / H561D▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.017058 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.031212; LC.031213
-----
»
MARC
|
|
8/. Học nhanh tin học văn phòng / Biên soạn: Hà Thành, Trí Việt. - H. : Hồng Đức, 2015. - 403tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày các kiến thức cơ bản về hệ điều hành Windows XP, Microsoft Office 2003, ứng dụng Internet.▪ Từ khóa: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH | PHẦN MỀM MÁY TÍNH | TIN HỌC VĂN PHÒNG▪ Ký hiệu phân loại: 005.5 / H419NH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.017059 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.031214 - Đã cho mượn: LC.031215
-----
»
MARC
|
|
9/. Tin học dành cho người tự học / Biên soạn: Hà Thành, Trí Việt. - H. : Hồng Đức, 2015. - 382tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày các kiến thức cơ bản về phần cứng máy tính, Window XP, các phần mềm tin học văn phòng và quản trị mạng.▪ Từ khóa: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH | PHẦN MỀM MÁY TÍNH | PHẦN CỨNG MÁY TÍNH | TIN HỌC VĂN PHÒNG | SÁCH TỰ HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 005.5 / T311H▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.017060 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.031217
-----
»
MARC
|
|
10/. Quản trị - ứng dụng Server và VB.NET / Hoàng Anh Quang biên soạn. - H. : Hồng Đức, 2015. - 331tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu về phiên bản SQL Server 2008 cũng như đối tượng, một số xử lý trong SQL Server và các bước xây dựng ứng dụng quản lý với VB.NET.▪ Từ khóa: CƠ SỞ DỮ LIỆU | NGÔN NGỮ SQL | PHẦN MỀM MÁY TÍNH | PHẦN MỀM VB.NET▪ Ký hiệu phân loại: 005.7565 / QU105TR▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.017077 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.031242; LC.031243
-----
»
MARC
|
|
|
|
|