ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Bố trí, thiết kế hệ thống mương bờ và kênh tiêu trên sườn dốc / PGS.TS. Nguyễn Trọng Hà chủ biên. - H. : Nông nghiệp, 2011. - 148tr.; 21cmTên sách ngoài bìa: Bố trí - thiết kế hệ thống mương bờ & kênh tiêu trên đất dốcTóm tắt: Trình bày những cơ sở khoa học để xây dựng quy trình thiết kế kênh tiêu và mương bờ cắt dốc chống xói mòn, bảo vệ đất nhằm khai thác và sử dụng đất dốc cho các nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội một cách bền vững.▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | THIẾT KẾ | HỆ THỐNG DẪN NƯỚC | MƯƠNG | KÊNH▪ Ký hiệu phân loại: 627.52 / B450TR▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.012677 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.013836; MVL.013837; MVL.013838 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.027356; LC.027357; LC.027358
-----
»
MARC
|
|
2/. Công trình trên hệ thống kênh / Dịch: Nguyễn Đức Toản, Phan Đình Hòe; Nguyễn Trọng Lạc hiệu đính. - H. : Nông nghiệp, 1978. - 220tr; 19cmĐTTS ghi: Hội nghị trao đổi kinh nghiệm thiết kế thủy lợi Trung QuốcTóm tắt: Trao đổi kinh nghiệm thiết kế van và thiết bị đóng, mở, xâu cống ngầm, thiết kế cầu máng của các công trình thuỷ lợi nhỏ. Kinh nghiệm thiết kế công trình thuỷ lợi nhỏ tại tỉnh Giang Tây Trung Quốc và kinh nghiệm xây dựng công trình trên hệ thống kênh.▪ Từ khóa: KHOA HỌC KĨ THUẬT | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI | TRUNG QUỐC | THIẾT KẾ | THỦY LỢI | KÊNH▪ Ký hiệu phân loại: 627.52 / C455TR▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.001650; DVV.001784; DVV.001785; DVV.018739
-----
»
MARC
|
|
3/. Công trình trên hệ thống kênh / Dịch: Nguyễn Đức Toản, Phan Đình Hòe; Nguyễn Trọng Lạc hiệu đính. - H. : Nông nghiệp, 1978. - 220tr.; 19cmĐTTS ghi: Hội nghị trao đổi kinh nghiệm thiết kế thủy lợi Trung QuốcTóm tắt: Trao đổi kinh nghiệm thiết kế van và thiết bị đóng, mở, xâu cống ngầm, thiết kế cầu máng của các công trình thuỷ lợi nhỏ. Kinh nghiệm thiết kế công trình thuỷ lợi nhỏ tại tỉnh Giang Tây Trung Quốc và kinh nghiệm xây dựng công trình trên hệ thống kênh.▪ Từ khóa: KHOA HỌC KĨ THUẬT | CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI | TRUNG QUỐC | THỦY LỢI | KÊNH▪ Ký hiệu phân loại: 627.13 / C455TR▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.013737
-----
»
MARC
|
|
4/. Kênh nhà Lê - Lịch sử và huyền thoại / Đào Tam Tỉnh. - H. : Nxb. Thời đại, 2010. - 354tr.; 21cmTóm tắt: Tìm hiểu về hệ thống kênh nhà Lê qua các trang lịch sử và huyền thoại về kênh nhà Lê ở Thanh Hóa, Nghệ An và Hà Tĩnh. Đây là hệ thống kênh được đào khởi đầu từ sông Mã (Thanh Hóa) vào đến tân Đèo Ngang (Hà Tĩnh), do Lê Hoàn khởi xướng, nối liền với các con sông tự nhiên tạo nên tuyến đường thủy thông suốt từ Bắc vào Nam, gắn liền với những biến cố, sự kiện lịch sử dân tộc, huyền thoại trong sự nghiệp đấu tranh, bảo vệ và xây dựng đất nước của nhân dân ta.▪ Từ khóa: NHÀ LÊ | LỊCH SỬ TRUNG ĐẠI | VIỆT NAM | KÊNH THỦY LỢI▪ Ký hiệu phân loại: 959.7026 / K256NH▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.024778; LC.024779
-----
»
MARC
|
|
5/. Kênh nhà Lê - Lịch sử và huyền thoại / Đào Tam Tỉnh. - H. : Thời đại, 2010. - 354tr.; 21cmTóm tắt: Tìm hiểu về hệ thống kênh nhà Lê qua các trang lịch sử và huyền thoại về kênh nhà Lê ở Thanh Hóa, Nghệ An và Hà Tĩnh do Lê Hoàn khởi xướng, nối liền với các con sông tự nhiên tạo nên tuyến đường thủy thông suốt từ Bắc vào Nam, gắn liền với những biến cố, sự kiện lịch sử dân tộc, huyền thoại trong sự nghiệp đấu tranh, bảo vệ và xây dựng đất nước của nhân dân ta.▪ Từ khóa: LỊCH SỬ TRUNG ĐẠI | NHÀ LÊ | VIỆT NAM | KÊNH THỦY LỢI▪ Ký hiệu phân loại: 959.7022 / K256NH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.011226 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.007900; MVL.013409 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.017781; LC.017784
-----
»
MARC
|
|
6/. Quy trình vận hành hệ thống kênh tưới / KS. Trần Văn Sửu. - H. : Xây dựng, 2015. - 109tr. : Hình vẽ; 27cmTóm tắt: Giới thiệu những quy định cụ thể và quy trình vận hành phân phối nước trên hệ thống các kênh dẫn nước một cách hợp lý.▪ Từ khóa: XÂY DỰNG | CÔNG TRÌNH | THỦY LỢI | KÊNH TƯỚI | VẬN HÀNH▪ Ký hiệu phân loại: 627.52 / QU600TR▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.018224 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.019782; MVL.019783; MVL.019784 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.031832; LC.031833; LC.031834; LC.031835
-----
»
MARC
|
|
|
|
|