ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Nghề và làng nghề truyền thống Việt Nam : Nghề chế tác kim loại / Biên soạn: Trương Minh Hằng (ch.b.), Vũ Quang Dũng. - H. : Khoa học xã hội, 2015. - 758tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, lịch sử hình thành và phát triển của các làng nghề chế tác kim loại như: nghề kim hoàn, nghề đúc đồng, đúc tiền (tiền vàng, tiền bạc, tiền kẽm), nghề gò đồng, nghề hàn kim loại (đồng, sắt, chì), nghề chạm bạc, nghề đúc bạc nén, nghề làm đồ trang sức (bằng vàng, bạc, đá quý), nghề quỳ (quỳ vàng, quỳ bạc), nghề cẩn (cẩn vàng, cẩn bạc trên đồ ngọc, đồ sứ...), nghề bịt khảm (vàng, bạc), nghề luyện vàng, luyện bạc, nghề rèn sắt...▪ Từ khóa: CHẾ TÁC | KIM LOẠI | LÀNG NGHỀ TRUYỀN THỐNG | NGHỀ THỦ CÔNG TRUYỀN THỐNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 671 / NGH250V▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.017753
-----
»
MARC
|
|
2/. Kim loại và hợp kim nhẹ trong đời sống / Nguyễn Khắc Xương. - H. : Nxb. Bách Khoa Hà Nội, 2018. - 419tr.; 21cmTóm tắt: Trình bảy các phương pháp chế tạo, gia công chế biến, mối quan hệ giữa tổ chức, tính chất của các nhóm hợp kim titan thông dụng, magie và hợp kim magie, khả năng ứng dụng chúng hiệu quả trong thực tế. Giới thiệu một số phương pháp kỹ thuật mới như kỹ thuật chế tạo vật liệu compozit, kỹ thuật làm nguội nhanh từ pha lỏng... cùng với sự ra đời của những cấu trúc mới (vật liệu mới) xuất xứ từ kim loại, hợp kim nhẹ, thông qua các kỹ thuật mới này.▪ Từ khóa: VẬT LIỆU NHẸ | KIM LOẠI | HỢP KIM NHẸ▪ Ký hiệu phân loại: 620.16 / K310L▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.023807 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.025634; MVL.025635; MVL.025636 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.039617; LC.039618; LC.039619; LC.039620
-----
»
MARC
|
|
3/. Bào và xọc / R.B. Côpưlôp; Hoàng Trọng Thanh dịch. - H. : Công nhân kỹ thuật, 1979. - 250tr; 26cmTóm tắt: Trình bầy các kỹ thuật cơ bản để hoàn thiện quá trình gia công chi tiết máy và nâng cao năng xuất lao động trên máy máy bào và máy xọc▪ Từ khóa: GIA CÔNG KIM LOẠI | MÁY BÀO | MÁY XỌC | CƠ KHÍ▪ Ký hiệu phân loại: 621.9 / B108V▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.002915; DVL.002916
-----
»
MARC
|
|
4/. Các phương pháp gia công tiên tiến trên máy tiện vạn năng / Phạm Quang Lê. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1974. - 307tr.; 19cmTóm tắt: Các phương pháp và phương pháp chính để tiện đạt năng suất cao. Phương pháp gia công các bề mặt chủ yếu: gia công mặt trụ ngoài, trục nhỏ, gia công lỗ, gia công mặt côn... Gia công các bề mặt đặc biệt..▪ Từ khóa: KHOA HỌC KĨ THUẬT | GIA CÔNG KIM LOẠI | CHẾ TẠO CƠ KHÍ | MÁY TIỆN | TIỆN▪ Ký hiệu phân loại: 621.942 / C101PH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.002352
-----
»
MARC
|
|
5/. Các phương pháp hàn và hàn đắp phục hồi chi tiết máy / Nguyễn Văn Thông. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1984. - 269tr.; 19cmTóm tắt: Các phương pháp phục hồi chi tiết máy bằng hàn và hàn đắp. Các yếu tố ảnh hưởng đến độ bền và tuổi thọ của chi tiết máy phục hồi bằng hàn. Nâng cao chất lượng các chi tiết máy phục hồi bằng hàn▪ Từ khóa: GIA CÔNG KIM LOẠI | PHƯƠNG PHÁP | HÀN ĐẮP | CHI TIẾT MÁY▪ Ký hiệu phân loại: 671.5 / C101PH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.010789; DVV.010790; DVV.010791
-----
»
MARC
|
|
6/. Các phương pháp gia công tiên tiến trên máy tiện vạn năng / Phạm Quang Lê. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1974. - 308tr; 19cmTóm tắt: Giới thiệu các phương pháp và phương pháp chính để tiện đạt năng suất cao. Phương pháp gia công các bề mặt chủ yếu: gia công mặt trụ ngoài, trục nhỏ, gia công lỗ, gia công mặt côn... Gia công các bề mặt đặc biệt▪ Từ khóa: KĨ THUẬT | TIỆN | GIA CÔNG KIM LOẠI | MÁY TIỆN▪ Ký hiệu phân loại: 621.942 / C101PH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.013278
-----
»
MARC
|
|
7/. Công nghệ chế tạo dụng cụ cắt / PTS.KHKT,PGS M.M.Palei; Người dịch: Bùi Song Cầu, Trần Thế Lực, Trần Sĩ Tuý. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1981. - 418tr.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu các quy trình của việc nghiên cứu chế tạo, sử dụng công nghệ cắt kim loại▪ Từ khóa: KHOA HỌC KĨ THUẬT | CẮT KIM LOẠI | CƯA | DỤNG CỤ▪ Ký hiệu phân loại: 621.93 / C455N▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.000418; DVL.000419
-----
»
MARC
|
|
8/. Công nghệ kim loại và ứng dụng CAD - CAM - CNC : Tài liệu dùng cho sinh viên, học sinh, giảng viên các ngành kỹ thuật, quản trị kinh doanh, sư phạm kỹ thuật trong các trường Đại học, Cao đẳng / TS. Nguyễn Tiến Đào, ThS. Nguyễn Tiến Dũng. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 2001. - 298tr; 26cmTóm tắt: Giới thiệu tổng quát cơ sở lí thuyết và những kiến thức cơ bản về các phương pháp gia công vật liệu cơ khí thông dụng như: Gia công nóng, gia công bắng cắt gọt, gia công trên các máy cắt. Đặc điểm chế tạo vật liệu không kim loại và một số phương pháp gia công kim loại đặc biệt.▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ LUYỆN KIM | CƠ KHÍ | GIA CÔNG KIM LOẠI▪ Ký hiệu phân loại: 671 / C455NGH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.001431 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.001109
-----
»
MARC
|
|
9/. Công nghệ nhiệt luyện / Tạ Văn Thất. - H. : Nxb.Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1983. - 270tr; 24cmTóm tắt: Cơ sở lý thuyết của nhiệt luyện, cách chuyển biến pha khi nhiệt luyện khi nung nóng và làm nguội thép; Công nghệ nhiệt luyện thường dùng như công nghệ nung nóng; ủ và thường hóa; tôi, ram, hóa nhiệt luyện và một số công nghệ mới▪ Từ khóa: NHIỆT LUYỆN | GIA CÔNG | KIM LOẠI▪ Ký hiệu phân loại: 669 / C455NGH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.003593 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.003229; MVL.003230
-----
»
MARC
|
|
10/. Công nghệ dập nguội / Tôn Yên; Lê Nhương hiệu đính. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1974. - 335tr; 27cmTóm tắt: Giới thiệu công nghệ chế tạo các chi tiết bằng phương pháp dập nguội (quá trình từ nguyên liệu, chuẩn bị phôi cắt, đột, uốn, dập vuốt...). Phương pháp dập bằng sóng xung như dập bằng sức nổ, điện-từ trường, hiệu ứng điện thuỷ lực, phương pháp thiết kế, chế tqao và sử dụng khuôn dập, biện pháp tổ chức sản xuất▪ Từ khóa: DẬP NGUỘI | CƠ KHÍ | CÔNG NGHỆ | GIA CÔNG KIM LOẠI▪ Ký hiệu phân loại: 671.36 / C455NGH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.003942
-----
»
MARC
|
|
|
|
|