ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Nghề và làng nghề truyền thống Việt Nam : Nghề mộc, chạm / Trương Duy Bích, Trương Minh Hằng, Bùi Xuân Đính... ; B.s.: Trương Minh Hằng (ch.b.), Vũ Quang Dũng. - H. : Khoa học xã hội, 2015. - 666tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Giới thiệu về làng nghề chạm gỗ Chàng Sơn, đặc trưng nghệ thuật chạm gỗ và tạc tượng các làng nghề ở đồng bằng sông Hồng, làng điêu khắc gỗ Dư Dụ, làng chạm gỗ cổ truyền La Xuyên... của Việt Nam.▪ Từ khóa: LÀNG NGHỀ TRUYỀN THỐNG | NGHỀ MỘC | NGHỀ CHẠM KHẮC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 694.09597 / NGH250V▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.018362
-----
»
MARC
|
|
2/. Chương trình đào tạo công nhân nghề mộc công trường, nề và bêtông cốt thép công trường. - H. : Công nhân kỹ thuật, 1978. - 189tr; 19cmTóm tắt: Nêu kế hoạch và nội dung chương trình đào tạo công nhân kỹ thuật các nghề mộc, nề, bêtông cốt thép công trường và các môn văn hóa kỹ thuật có liên quan như: máy xây dựng, toán, vẽ kỹ thuật, vật liệu xây dựng, cơ học xây dựng, điện kỹ thuật, tổ chức sản xuất▪ Từ khóa: XÂY DỰNG | THI CÔNG | CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO | MỘC | NỀ | BÊ TÔNG CỐT THÉP | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 624.071 / CH561TR▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.012528; DVV.012529 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.013380
-----
»
MARC
|
|
3/. Chương trình đào tạo công nhân nghề mộc công trường, nề và bê tông cốt thép công trường / Bộ Lao động. - H. : Công nhân kỹ thuật, 1978. - 189tr; 19cmTóm tắt: Kế hoạch và nội dung chương trình đào tạo công nhân kỹ thuật các nghề mộc, nề, bê tông cốt thép công trường và các môn văn hoá kỹ thuật có liên quan như: máy xây dựng, toán, vẽ kỹ thuật, vật liệu xây dựng, cơ học xây dựng, điện kỹ thuật, tổ chức sản xuất.▪ Từ khóa: GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP | CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO | KĨ THUẬT | BÊ TÔNG CỐT THÉP | MỘC | NỀ | THI CÔNG | XÂY DỰNG▪ Ký hiệu phân loại: 624.071 / CH561TR▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.001663; DVV.001664; DVV.013449
-----
»
MARC
|
|
4/. Học nghề xây dựng - Mộc / Vương Kỳ Quân chủ biên; Võ Mai Lý biên dịch. - TP.Hồ Chí Minh. : Nxb.Tuổi trẻ, 2001. - 305tr.; 19cmDịch và biên soạn từ: Kiến trúc nhập mônTóm tắt: Kiến thức cơ bản về vật liệu gỗ. Chế tạo và sử dụng dụng cụ mộc. Phương pháp liên kết cấu kiện gỗ. Phương pháp thực hiện công trình trang trí gỗ. Máy móc ngành mộc và kỹ năng thao tác. Làm cửa gỗ và khung mái gỗ thông thường.▪ Từ khóa: XÂY DỰNG | NGHỀ NGHIỆP | KĨ THUẬT | NGHỀ MỘC▪ Ký hiệu phân loại: 694 / H419NGH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.007347 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.007478
-----
»
MARC
|
|
5/. Kinh nghiệm trồng nấm rơm và nấm mèo / Việt Chương. - Tái bản lần thứ 5. - Thanh Hóa; Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Thanh Hóa; Công ty Văn hóa Văn Lang, 2015. - 128tr. : Hình vẽ; 19 cm. - (Tủ sách: Nông nghiệp)Tóm tắt: Tìm hiểu về nghề trồng nấm rơm - nấm mèo tại nước ta, mặt hàng xuất khẩu quan trọng, thức ăn bổ dưỡng và đưa ra các phương pháp trồng nấm rơm và nấm mèo▪ Từ khóa: TRỒNG TRỌT | NẤM RƠM | MỘC NHĨ | KỸ THUẬT TRỐNG | PHƯƠNG PHÁP | KINH NGHIỆM▪ Ký hiệu phân loại: 635.8 / K312NGH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.022452 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.022484; MVV.022485 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.044132; LC.044133
-----
»
MARC
|
|
6/. Kỹ thuật sản xuất và ứng dụng một số chế phẩm thảo mộc phòng, trừ sâu hại rau / Thái Ngọc Lam chủ biên, Nguyễn Thị Thuý, Nguyễn Thị Thanh. - Nghệ An : Nxb. Đại học Vinh, 2019. - 191tr. : Ảnh, bảng; 21cmTóm tắt: Trình bày lược sử nghiên cứu và sử dụng chế phẩm thảo mộc trong phòng trừ sâu hại; cơ sở khoa học của việc ứng dụng chế phẩm từ thảo mộc trong phòng trừ sâu hại cây; đặc tính sinh hoá và công dụng của một số thảo mộc phổ biến; kỹ thuật sản xuất, sử dụng và một số kết quả ứng dụng chế phẩm thảo mộc phòng trừ sâu hại rau▪ Từ khóa: ỨNG DỤNG | SẢN XUẤT | THUỐC TRỪ SÂU | CHẾ PHẨM THẢO MỘC▪ Ký hiệu phân loại: 632.95 / K600TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.027384 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.030307; MVL.030308; MVL.030309 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.048115; LC.048116; LC.048117; LC.048118
-----
»
MARC
|
|
7/. Kỹ thuật trồng mộc nhĩ / Nguyễn Lân Hùng. - H. : Nông nghiệp, 2001. - 36tr.; 19cm. - (Tủ sách khuyến nông cho mọi nhà)Tóm tắt: Trình bày những đặc điểm sinh học của mộc nhĩ và kỹ thuật trồng mộc nhĩ▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | TRỒNG TRỌT | MỘC NHĨ▪ Ký hiệu phân loại: 635 / K600TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.006952; DVV.006953 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.007019; MVV.007020
-----
»
MARC
|
|
8/. Kỹ thuật mộc. - H. : Công nhân kỹ thuật, 1976. - 320tr; 19cmĐTTS ghi: Bộ Xây dựngTóm tắt: Đề cập đến những nội dung chủ yếu của các loại vật liệu như gỗ, kính, sơn, các dụng cụ, máy móc thường gặp để sản xuất đồ mộc trong xây dựng và đời sống dân sinh; bàn, ghế và một số kết cấu gỗ như cánh cửa, trần gỗ...▪ Từ khóa: KĨ THUẬT | MỘC | XÂY DỰNG | NGHỀ MỘC▪ Ký hiệu phân loại: 694.6 / K600TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.018650
-----
»
MARC
|
|
9/. Kỹ thuật mộc xây dựng : Dùng đào tạo công nhân kỹ thuật mộc xây dựng / Nguyễn Mậu Dần. - H. : Xây dựng, 1984. - 191tr; 24cmTóm tắt: Giới thiệu các nhóm gỗ, các tính năng cơ lý cơ bản, cách sử dụng và bảo quản, cách nhận mặt các nhóm và từng loại gỗ. Giới thiệu các dụng cụ trong quá trình sản xuất đồ gỗ. Các phương pháp nối ghép gỗ. Sản xuất và lưpá dựng các kết cấu bằng gỗ tre, các loại đà giáo, ván khuân▪ Từ khóa: XÂY DỰNG | MỘC | GỖ▪ Ký hiệu phân loại: 694 / K600TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.003825 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.003802; MVL.003803
-----
»
MARC
|
|
10/. Lời ca tang lễ dòng họ Sa : Dân tộc Thái vùng Mộc Châu Bắc Yên, tỉnh Sơn La / Lò Vũ Vân. - H. : Lao động, 2011. - 202tr; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Giới thiệu những phong tục, tập quán cùng những lời ca trong tang lễ của dòng họ Sa thuộc dân tộc Thái ở Mộc Châu, tỉnh Sơn La.▪ Từ khóa: DÂN TỘC THÁI | PHONG TỤC | TẬP QUÁN | TANG LỄ | MỘC CHÂU | SƠN LA▪ Ký hiệu phân loại: 393.0959718 / L462C▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.012113
-----
»
MARC
|
|
|
|
|