ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Nghề và làng nghề truyền thống Việt Nam : Nghề gốm / Morimoto Asako, Vũ Văn Bát, Nguyễn Thị Bảy... ; B.s.: Trương Minh Hằng (ch.b.), Vũ Quang Dũng. - H. : Khoa học xã hội, 2015. - 727tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, lịch sử hình thành và phát triển của các làng, các trung tâm sản xuất gốm xưa và nay, thực trạng sản xuất tại các làng, quy trình sáng tạo gốm, kỹ thuật xây cất lò, phương pháp nung, dụng cụ hành nghề, bí quyết nghề nghiệp, các loại hình sản phẩm, kiểu cách, mẫu mã, các thủ pháp tạo hình và trang trí, các dòng gốm, dòng men, phương thức hành nghề, truyền dạy nghề, thị trường giao lưu buôn bán, vấn đề du lịch - kinh tế - văn hoá làng nghề...▪ Từ khóa: LÀNG NGHỀ TRUYỀN THỐNG | NGHỀ THỦ CÔNG TRUYỀN THỐNG | NGHỀ GỐM | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 738.09597 / NGH250V▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.017767
-----
»
MARC
|
|
2/. Tiến trình gốm sứ Việt Nam / Hoàng Xuân Chinh. - H. : Hồng Đức, 2011. - 238tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội Khảo cổ học Việt NamTóm tắt: Vài nét về sự ra đời của đồ gốm sứ - những phát minh và cải tiến vĩ đại của con người. Giới thiệu gốm thời tiền sử và sơ sử ở vùng Bắc Bộ, Bắc Trung bộ, Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ; gốm 10 thế kỷ đầu Công Nguyên; gốm thời Lý Trần; gốm thời Lê - Nguyễn; gốm Chăm; dòng gốm Cây Mai, Biên Hòa, Lái Thiêu; sứ Móng Cái và truyền thống sứ Việt Nam▪ Từ khóa: LỊCH SỬ | GỐM | SỨ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 738.09597 / T305TR▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.025110 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.026834; MVL.026835 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.041936; LC.041937
-----
»
MARC
|
|
3/. Đất sét trong công nghiệp / Phan Văn Tường. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1980. - 75tr : hình vẽ; 19cmTóm tắt: Trình bày tầm quan trọng của đất sét trong công cuộc phát trịển nền công nghiệp trước kia và hiện nay: Sự ra đời của đất sét; Đất sét là gì? Những câu chuyện xa xưa về đất sét; Nghề gốm, trong nghề xây dựng; Đất sét và dầu mỏ...▪ Từ khóa: ĐẤT SÉT | CÔNG NGHIỆP | XÂY DỰNG | GỐM▪ Ký hiệu phân loại: 553.61 / Đ124S▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.008716; DVV.008717 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.008203; MVV.008204; MVV.008205
-----
»
MARC
|
|
4/. Đồ gốm = Ceramis / Chủ biên: Hữu Ngọc, Lady Boron. - H. : Thế giới, 2004. - 92tr.; 18cm. - (Tham khảo biên dịch văn hóa Việt Nam)Tóm tắt: Giới thiệu vai trò của nghề gốm và sự ra đời phát triển của nghề gốm Việt Nam. Một số địa chỉ nổi tiếng của làng gốm Việt Nam.▪ Từ khóa: NGHỀ GỐM | NGHỀ THỦ CÔNG TRUYỀN THỐNG | VIỆT NAM | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 738.09597 / Đ450G▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.004694; LC.004695; LC.004696; LC.004697; LC.004698; LC.004699; LC.004700
-----
»
MARC
|
|
5/. Gốm cổ và hoa văn trên trang phục của người Chăm / Đinh Bá Hòa, Trương Hiến Mai. - H. : Văn hóa dân tộc, 2012. - 423tr; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Giới thiệu vài nét về điều kiện địa lý và lịch sử nghiên cứu gốm cổ Champa Bình Định. Đặc trưng, niên đại và chủ nhân các khu lò gốm ở Bình Định. Hoa văn trên trang phục người Chăm ở miền Trung Việt Nam.▪ Từ khóa: DÂN TỘC CHĂM | GỐM | TRANG PHỤC TRUYỀN THỐNG | BÌNH ĐỊNH | MIỀN TRUNG▪ Ký hiệu phân loại: 738.0959754 / G453C▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.013645
-----
»
MARC
|
|
6/. Gốm sành nâu ở Phù Lãng / Trương Minh Hằng. - H. : Khoa học xã hội, 2006. - 359tr; 21cmĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hóaTóm tắt: Giới thiệu chung về gốm sành nâu và nghề gốm sành nâu ở Phù Lãng. Trình bày đặc trưng nghệ thuật, tiềm năng, thực trạng và những vấn đề đặt ra hiện nay cho gốm Phù Lãng▪ Từ khóa: THỦ CÔNG NGHIỆP | GỐM | NGHỀ THỦ CÔNG TRUYỀN THỐNG | PHÙ LÃNG | BẮC NINH▪ Ký hiệu phân loại: 738.09597 / G453S▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.006833 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.007120; MVL.007121 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.015056; LC.015057; LC.015058; LC.015059
-----
»
MARC
|
|
7/. Gốm Việt Nam = Vietnamese Ceramics / Trần Khánh Chương. - H. : Mỹ thuật, 2001. - 165tr; 25cmTóm tắt: Giới thiệu nghề gốm, đồ gốm Việt Nam, lịch sử phát triển nghề gốm. Kỹ thuật sản xuất đồ gốm từ thế kỷ 17 đến nay▪ Từ khóa: GỐM | NGHỆ THUẬT | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 738.09597 / G453V▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.001686
-----
»
MARC
|
|
8/. Kể chuyện văn hóa truyền thống Trung Quốc / Ngọc Phương sưu tầm và biên soạn. - H. : Thế giới, 2003. - 211tr; 21cmTóm tắt: Giới thiệu lịch sử hình thành, biến đổi và thăng trầm của những tinh hoa văn hóa Trung Quốc như: kiến trúc, nghệ thuật truyền thống, chữ Hán, thư hoạ, ẩm thực, đồ gốm sứ...▪ Từ khóa: VĂN HÓA TRUYỀN THỐNG | TRUNG QUỐC | NGHỆ THUẬT | KIẾN TRÚC | NGHỀ GỐM | CHUYỆN KỂ▪ Ký hiệu phân loại: 306.0951 / K250CH▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.004258; LC.004259; LC.004260; LC.004261; LC.004262; LC.004263
-----
»
MARC
|
|
9/. Kỹ thuật sản xuất gốm sứ / Phạm Xuân Yên, Huỳnh Đức Minh, Nguyễn Thu Thuỷ. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1995. - 239tr; 21cmTóm tắt: Giới thiệu kĩ thuật sản xuất gốm sứ bao gồm: nguyên liệu làm gốm sứ, gia công chế biến nguyên liệu, gia công phối liệu xương gốm sứ. Cách tính phối liệu xương men gốm sứ. Tạo dáng và sấy sản phẩm, nung gốm sứ. Màu trang trí gốm sứ. Những khuyết tật trên sản phẩm gốm sứ và biện pháp khắc phục và thạch cao▪ Từ khóa: KĨ THUẬT | SẢN XUẤT | GỐM SỨ▪ Ký hiệu phân loại: 666.5 / K600TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.000117
-----
»
MARC
|
|
10/. Kỹ thuật sản xuất gốm sứ / Phạm Xuân Yên, Huỳnh Đức Minh, Nguyễn Thu Thuỷ. - H. : Khoa học kỹ thuật, 1998. - 210tr; 21cmTóm tắt: Quá trình phát triển và các kỹ thuật sản xuất gốm sứ ở nước ta▪ Từ khóa: KHOA HỌC KỸ THUẬT | SẢN XUẤT | GỐM | SỨ▪ Ký hiệu phân loại: 6C7.327 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.000123; MVL.000124
-----
»
MARC
|
|
|
|
|