ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Kỹ thuật trồng nấm : Nấm rơm, nấm hương, nấm bào ngư, mộc nhĩ, nấm mỡ, nấm kim châm, nấm linh chi / Nguyễn Trọng Đức. - Cà Mau : Phương Đông, 2015. - 132tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật trồng, chăm sóc và thu hoạch 7 loại nấm: nấm hương, nấm bào ngư, nấm mèo, nấm mỡ, nấm kim châm, linh chi.▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | KĨ THUẬT TRỒNG TRỌT | NẤM▪ Ký hiệu phân loại: 635.8 / K600TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.019374 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.020943; MVL.020944
-----
»
MARC
|
|
2/. Kỹ thuật trồng nấm : Nấm rơm, nấm hương, nấm bào ngư, mộc nhĩ, nấm mỡ, nấm kim châm, nấm linh chi / Nguyễn Trọng Đức. - Cà Mau : Phương Đông, 2015. - 132tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật trồng, chăm sóc và thu hoạch 7 loại nấm: nấm hương, nấm bào ngư, nấm mèo, nấm mỡ, nấm kim châm, linh chi.▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | KĨ THUẬT TRỒNG TRỌT | NẤM▪ Ký hiệu phân loại: 635.8 / K600TH▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.033136; LC.033137; LC.033138
-----
»
MARC
|
|
3/. Kỹ thuật sản xuất và sử dụng một số chế phẩm từ nấm ký sinh côn trùng, phòng trừ sâu hại cây trồng / Nguyễn Thị Thúy chủ biên, Nguyễn Thị Thanh, Hồ Thị Nhung.... - Nghệ An : Đại học Vinh, 2016. - 155tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày cơ sở khoa học của việc ứng dụng nấm ký sinh trùng trong phòng trừ sâu hại cây trồng; lược sử nghiên cứu nấm ký sinh trùng trong phòng trừ sâu hại; đặc điểm một số chi nấm, kỹ thuật sản xuất và ứng dụng một số chế phẩm từ nấm ký sinh côn trùng phòng trừ sâu hại cây trồng.▪ Từ khóa: CÔN TRÙNG | KĨ THUẬT | NẤM KÍ SINH | PHÒNG TRỪ SÂU BỆNH | SỬ DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 579.5165 / K600TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.020267 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.021388; MVL.021389; MVL.021390 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.033404; LC.033405; LC.033406; LC.033407
-----
»
MARC
|
|
4/. Kỹ thuật trồng nấm hữu cơ an toàn / Biên soạn: Giang Văn Toàn. - H. : Hồng Đức, 2016. - 163tr.; 21cmTóm tắt: Giá trị dinh dưỡng và kinh tế của nấm. Kĩ thuật trồng nấm hữu cơ. Bảo quản, chế biến sản phẩm và các thiết bị chuyên dùng trong trồng nấm▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | TRỒNG TRỌT | NẤM▪ Ký hiệu phân loại: 635.8 / K600TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.021463 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.022747; MVL.022748 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.034705; LC.034706
-----
»
MARC
|
|
5/. Nghề trồng nấm / Minh Dương tuyển chọn. - H. : Hồng đức, 2017. - 175tr; 21cm. - (Cẩm nang nhà nông - Nghề trồng cây nông nghiệp)Tóm tắt: Giới thiệu nguyên liệu và kỹ thuật nuôi trồng nấm rơm, nấm sò, mộc nhĩ, nấm hương, nấm mỡ và nấm linh chi. Cách phòng và trị một số bệnh về nấm.▪ Từ khóa: TRỒNG TRỌT | NẤM▪ Ký hiệu phân loại: 635.8 / NGH250TR▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.023420 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.025080; MVL.025081 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.038852; LC.038853
-----
»
MARC
|
|
6/. Nấm cộng sinh Mycorrhiza và vai trò trong sản xuất nông nghiệp, bảo vệ môi trường / TS. Nguyễn Thu Hà, ThS. Nguyễn Viết Hiệp. - H. : Nông nghiệp, 2019. - 380tr. : Minh họa; 21cmTóm tắt: Trình bày khái niệm, cấu trúc và phân loại nấm cộng sinh Mycorrhiza; cơ chế cộng sinh của nấm cộng sinh Mycorrhiza với rễ cây trồng và các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng hình thành sự cộng sinh; đặc điểm phân bố của nấm rễ cộng sinh Mycorrhiza trong một số loại đất và cây ở Việt Nam; vai trò nấm rễ cộng sinh Mycorrhiza trong sản xuất nông nghiệp, bảo vệ môi trường...▪ Từ khóa: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP | ỨNG DỤNG | NẤM CỘNG SINH▪ Ký hiệu phân loại: 579.517852 / N120C▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.027606 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.030697 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.048572; LC.048573
-----
»
MARC
|
|
7/. Kỹ thuật trồng nấm trong gia đình / Vương Anh biên soạn. - H. : Hồng Đức, 2019. - 148tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu một số loại nấm cơ bản, cách trồng, chăm sóc một số loại nấm trong gia đình: Nấm hương, nấm rơm, nấm mỡ...▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | KĨ THUẬT | TRỒNG TRỌT | NẤM▪ Ký hiệu phân loại: 635.8 / K600TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.028829 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.031567; MVL.031568 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.051043; LC.051044
-----
»
MARC
|
|
8/. Bệnh nấm và điều trị / GS.TS. Nguyễn Thị Đào. - H. : Nxb. Hà Nội, 2004. - 95tr; 21cmTóm tắt: Giới thiệu nguyên nhân, diễn biến, phương pháp chuẩn đoán, điều trị một số bệnh nấm nông như: nấm móng do Candida, bệnh của tóc và lông, nấm bẹn, nấm tay và chân, nấm vùng râu, nấm do Candida... và các bệnh nấm sâu: nấm Cadidos phủ tạng, Cryptococcoses, Aspergilloses, Rhinosporidiose,...▪ Từ khóa: Y HỌC | BỆNH NGOÀI DA | BỆNH NẤM | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 616.969 / B256N▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.004633
-----
»
MARC
|
|
9/. Hỏi đáp về thực vật / Vũ Văn Chuyên. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1975. - 19cmT.2. - 163tr.Tóm tắt: Trình bày khái niệm chung về những thực vật bậc thấp. Đời sống, sự sinh sản. đặc điểm của các loại vi khuẩn, virut, tảo, nấm, địa y, rêu▪ Từ khóa: THỰC VẬT | THỰC VẬT BẬC THẤP | ĐỜI SỐNG | CẤU TẠO | NẤM | TẢO | VI KHUẨN | ĐỊA Y▪ Ký hiệu phân loại: 579 / H428Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.018448
-----
»
MARC
|
|
10/. Hướng dẫn trồng nấm trong gia đình / Nguyễn Văn Tó biên soạn. - H. : Lao động, 2005. - 87tr.; 19cm. - (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)Tóm tắt: Hướng dẫn cách thức trồng một số loại nấm ăn trong gia đình, hiệu quả kinh tế và những điều cần chú ý khi dự định trồng nấm.▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | TRỒNG TRỌT | NẤM ĂN | SÁCH THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 635.8 / H561D▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.009349; LC.009350; LC.009351; LC.009352; LC.009353; LC.009354
-----
»
MARC
|
|
|
|
|