ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Phân tích kết cấu cầu dây văng theo các giai đoạn bằng các chương trình MIDAS 2006 / GS.TS. Nguyễn Viết Trung chủ biên. ThS. Nguyến Hữu Hưng. - H. : Xây dựng, 2011. - 169tr; 27cmTóm tắt: Ứng dụng chương trình Midas để phân tích cầu dây văng dầm cứng bằng BTCT-DƯL và bằng thép, cầu dây văng một mặt phẳng dây có dầm cứng BTCT-DƯL, cầu dây văng trong phân tích kết quả lý thuyết thử tải cầu.▪ Từ khóa: CẦU | PHÂN TÍCH KẾT CẤU | PHẦN MỀM ỨNG DỤNG | PHẦN MỀM MIDAS | CẦU DÂY VĂNG▪ Ký hiệu phân loại: 624.20285 / PH121T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.016756
-----
»
MARC
|
|
2/. Phân tích kết cấu hầm và tường cừ bằng phần mềm Plaxis / GS.TS. Nguyễn Viết Trung. ThS. Nguyễn Thị Bạch Dương. - H. : Giao thông vận tải, 2009. - 171tr; 27cmTóm tắt: Giới thiệu chung về phần mền Plaxis. Các tính năng hỗ trợ của phần mềm Plaxis V8 và Plaxis 3D Tuynel trong tính toán công trình hầm và tường cừ. Trình bày một số ví dụ tính toán kết cấu công trình hầm và tường cừ bằng phần mềm Plaxis.▪ Từ khóa: XÂY DỰNG | CÔNG TRÌNH NGẦM | HẦM | CẦU | PHẦN MỀM ỨNG DỤNG | PHẦN MỀM PLAXIS▪ Ký hiệu phân loại: 624.10285 / PH121T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.016759
-----
»
MARC
|
|
3/. Phát triển bền vững ở Việt Nam trong bối cảnh mới của toàn cầu hóa, hội nhập quốc tế và biến đổi khí hậu : Sách chuyên khảo / Ngô Thắng Lợi, Vũ Thành Hưởng (Đồng ch.b), Nguyễn Văn Nam.... - H. : Chính trị quốc gia, 2015. - 411tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày cơ sở lý luận và kinh nghiệm của một số nước về phát triển bền vững; đề xuất quan điểm, nội hàm và tiêu chí đánh giá phát triển bền vững của Việt Nam; thực trạng và những vấn đề đặt ra cần nghiên cứu giải quyết cũng như các định hướng, giải pháp đột pháp phát triển bền vững của Việt Nam trong bối cảnh mới của toàn cầu hóa, hội nhập quốc tế và biến đổi khí hậu.▪ Từ khóa: PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG | VIỆT NAM | TOÀN CẦU HÓA | HỘI NHẬP QUỐC TẾ | BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU | SÁCH CHUYÊN KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 338.9597 / PH110TR▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.017255
-----
»
MARC
|
|
4/. Giải quyết những thách thức khi gia nhập WTO : Các trường hợp điển cứu / B. Bhattarcharyya, Rina Oktaviani, Erwidodo... ; Tổng hợp: Phạm Duy Từ, Đan Phú Thịnh. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2007. - 366tr.; 20cmTóm tắt: Tập hợp 17 trường hợp điển cứu từ các nền kinh tế trên thế giới trong việc xử lý những thách thức khi gia nhập WTO.▪ Từ khóa: HỘI NHẬP | KINH DOANH | KINH TẾ THẾ GIỚI | QUAN HỆ KINH TẾ | QUẢN LÍ | TOÀN CẦU HÓA▪ Ký hiệu phân loại: 337 / GI103QU▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.019511
-----
»
MARC
|
|
5/. Hai dấu chân nhỏ trên cát ẩm / Anne Dauphine Julliand ; Nguyễn Thị Tươi dịch. - H. : Phụ nữ, 2014. - 238tr.; 21cmDịch từ nguyên bản tiếng Pháp: Deux petits pas sur le sable mouilléTóm tắt: Hồi ký đầy xúc động của một người mẹ trẻ có hai cô con gái nhỏ mắc bệnh hiểm nghèo - bệnh loạn dưỡng bạch cầu (do đột biến gen). Những ngày tháng khó khăn chống lại bệnh tật và cái chết của hai cô bé và người thân▪ Từ khóa: BỆNH HỆ THẦN KINH | BỆNH NHÂN | LOẠN DƯỠNG BẠCH CẦU | HỒI KÍ▪ Ký hiệu phân loại: 362.19683 / H103D▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.017186 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.031480; LC.031481
-----
»
MARC
|
|
6/. Demand-driven inventory optimization and replenishment : Creating a More Efficient Supply Chain / Robert A. Davis. - 2 nd. ed.. - Hoboken : Wiley, 2016. - Xvi, 304 p.; 24cmTóm tắt: Đưa bạn qua các phím tắt toán học được thiết lập trong hệ thống quản lý của bạn để loại bỏ các điểm yếu trong chuỗi cung ứng tích hợp để cân bằng cung và cầu hiệu quả hơn, tối ưu hóa hàng tồn kho.▪ Từ khóa: TỐI ƯU HÓA | BỔ SUNG | HÀNG TỒN KHO | CUNG CẦU | KINH DOANH | DOANH NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 658.787 / D200M▪ KHO NGOẠI VĂN- Còn trong kho: NVL.002050
-----
»
MARC
|
|
7/. Ví dụ tính toán thiết kế cầu dầm thép trên đường ô tô / PGS.TS. Trần Đức Nhiệm chủ biên, ThS. Nguyễn Văn Vĩnh, ThS. Nguyễn Thạch Bích. - H. : Giao thông vận tải, 2012. - 376tr; 27cmTóm tắt: Giới thiệu chung về cơ sở thiết kế, các tiêu chuẩn thiết kế hiện hành và nội dung tính toán thiết kế các loại cầu dầm thép như cầu dầm thép liên hợp giản đơn và cầu dầm thép liên hợp liên tục.▪ Từ khóa: XÂY DỰNG | CẦU ĐƯỜNG BỘ | CẦU DẦM THÉP | THIẾT KẾ▪ Ký hiệu phân loại: 624.215 / V300D▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.016770
-----
»
MARC
|
|
8/. Hướng dẫn tính toán tường chắn theo tiêu chuẩn thiết kế cầu 22 TCN 272-05 / Biên soạn: Mai Văn Sơn, KCS. Bùi Đức Lộc. - H. : Công ty cp tư vấn xây dựng công trình GT 2 xuất bản, 2011. - 34tr; 30cmĐầu bìa sách ghi: Tổng công ty Tư vấn thiết kế GTVT. Công ty CP tư vấn xây dựng công trình giao thông 2Tóm tắt: Trình bày nguyên li và cơ sở tính toán thiết kế tường chắn. Hướng dẫn chi tiết tính toán thiết kế tường chắn theo tiêu chuẩn thiết kế cầu 22 TCN 272-05.▪ Từ khóa: XÂY DỰNG | TƯỜNG CHẮN | THIẾT KẾ | TIÊU CHUẨN | CẦU▪ Ký hiệu phân loại: 624.164 / H561D▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.016858 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.018529
-----
»
MARC
|
|
9/. Mô hình hoá và phân tích kết cấu cầu với MIDAS/Civil / Ngô Đăng Quang chủ biên, Trần Ngọc Linh, Bùi Công Bộ, Nguyễn Việt Anh. - H. : Xây dựng, 2007. - 27cmT.2 : Ứng dụng. - 238tr.Tóm tắt: Trình bày mô hình hoá và phân tích cầu bê tông dự ứng lực đúc hẫng và trên đà giáo cố định. Giới thiệu mô hình hoá và phân tích kết cấu của cầu treo dây văng, cầu treo dây võng và cầu extradosed. Phân tích thuỷ nhiệt và kết cấu chịu tải trọng động đất. Tổng quan về mô hình hoá và phân tích cục bộ▪ Từ khóa: CẦU | KẾT CẤU | PHẦN MỀM MIDAS/CIVIL | MÔ HÌNH HÓA | XÂY DỰNG▪ Ký hiệu phân loại: 624.250285 / M450H▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.016762
-----
»
MARC
|
|
10/. Hướng dẫn xây dựng cầu đường giao thông nông thôn và miền núi. - Tái bản. - H. : Giao thông vận tải, 2006. - 378tr.; 27cmĐTTS ghi: Bộ giao thông vận tảiTóm tắt: Giới thiệu các phương pháp tính toán đơn giản, các định hình, các dạng kết cấu, các phương pháp thi công, các chỉ tiêu kiểm tra, các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, các định mức có liên quan đến việc quy hoạch, thiết kế, xây dựng và nghiệm thu cầu đường giao thông nông thôn.▪ Từ khóa: CẦU ĐƯỜNG BỘ | GIAO THÔNG | MIỀN NÚI | NÔNG THÔN | XÂY DỰNG▪ Ký hiệu phân loại: 625.7 / H561D▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.018520
-----
»
MARC
|
|
|
|
|