ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Chuyện của đất sét : Thế giới nhỏ diệu kỳ từ đôi bàn tay / Nhain.vn. - H. : Nxb. Hội Nhà văn ; Công ty Văn hóa và Truyền thông Nhã Nam, 2016. - 135tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu về đất sét Nhật, dụng cụ và các kỹ thuật nặn cơ bản. Hướng dẫn pha màu và 40 mẫu nặn▪ Từ khóa: ĐẤT SÉT | TẠO HÌNH | NẶN | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 745.5 / CH527C▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.026171 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.010343; TNVL.010344 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.044048; LC.044049
-----
»
MARC
|
|
2/. Bàn về công nghiệp nặng và điện khí hóa cả nước / V. Lênin. - H. : Sự thật, 1962. - 295tr; 19cmTóm tắt: Giới thiệu một số bài viết, diễn văn và thư của Lênin nêu những nguyên lý về ý nghĩa và tác dụng của đại công nghiệp, điện khí hóa trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản.▪ Từ khóa: LENIN, VLADIMIR ILICH, 1870-1924 | BÀI VIẾT | DIỄN VĂN | CÔNG NGHIỆP NẶNG | ĐIỆN KHÍ HÓA▪ Ký hiệu phân loại: 335.43 / B105V▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.013236
-----
»
MARC
|
|
3/. Bé nặn người búp bê / Lý Hồng Ba. - H. : Nxb Hà Nội, 2007. - 28tr; 18cmTóm tắt: Các phương pháp cơ bản trong việc nặn các đồ vật, người, búp bê▪ Từ khóa: GIÁO DỤC | TRẺ EM | TRÒ CHƠI | NẶN▪ Ký hiệu phân loại: 372.5 / B200N▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVN.001377
-----
»
MARC
|
|
4/. Bé nặn con vật / Lý Hồng Ba. - H. : Nxb Hà Nội, 2006. - 50tr; 18cmTóm tắt: Các phương pháp cơ bản trong việc nặn các con vật▪ Từ khóa: GIÁO DỤC | TRẺ EM | TRÒ CHƠI | NẶN▪ Ký hiệu phân loại: 372.5 / B200N▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVN.001378
-----
»
MARC
|
|
5/. Đất nặn / Hương Giang, Thanh Mai biên soạn. - H. : Phụ nữ, 2007. - 22cm. - (Bé khéo tay hay làm)T.1. - 35tr.Tóm tắt: Hướng dẫn làm các loại đồ chơi như các loại rau, củ, quả và con vật từ đất nặn▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT | TRANG TRÍ THỰC HÀNH | ĐẤT NẶN▪ Ký hiệu phân loại: 745.5 / Đ124N▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.009425 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.001600; TNVL.001601 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.021907; LC.021908; LC.023388; LC.023389
-----
»
MARC
|
|
6/. Đất nặn / Trần Thanh Mai, Nguyễn Kim Anh biên soạn. - H. : Phụ nữ, 2007. - 22cm. - (Bé khéo tay hay làm)T.2. - 31tr.Tóm tắt: Hướng dẫn làm các loại đồ chơi như các loại rau, củ, quả và con vật từ đất nặn dành cho thiếu nhi.▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT | TRANG TRÍ THỰC HÀNH | ĐẤT NẶN▪ Ký hiệu phân loại: 745.5 / Đ124N▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.009426 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.001602; TNVL.001603 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.021909; LC.021910; LC.023390; LC.023391
-----
»
MARC
|
|
7/. Đất sét thần kỳ / Đặng Sơn Hải. - H. : Lao động, 2013. - 102tr.; 18cm. - (Cẩm nang Handmade)ĐTTS ghi: Nhà sách Tôi Tự LàmTóm tắt: Giới thiệu một số cách nặn hình bằng đất sét dành cho thiếu nhi▪ Từ khóa: GIÁO DỤC | TRẺ EM | NẶN | ĐẤT SÉT▪ Ký hiệu phân loại: 372.53 / Đ124S▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVN.001745 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Đã cho mượn: TNVN.003591; TNVN.003592
-----
»
MARC
|
|
8/. Tìm hiểu công nghiệp luyện thép / Nguyễn Văn Ngọc. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1980. - 131tr; 21cmTên sách ngoài bìa: Tìm hiểu về công nghiệp luyện thépTóm tắt: Trình bày vị trí, vai trò của thép đối với nền công nghiệp và sự phát triển của nền kinh tế quốc dân. Quá trình phát triển và các phương pháp luyện thép bao gồm: nguyên liệu, phương pháp luyện kết dính, nấu chảy, đúc thỏi thép, tương lai của ngành luyện thép▪ Từ khóa: CÔNG NGHIỆP NẶNG | LUYỆN KIM | CƠ KHÍ | THÉP▪ Ký hiệu phân loại: 669.142 / T310H▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.002044 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.002065; MVL.002066
-----
»
MARC
|
|
9/. Xu hướng phát triển của ngành luyện gang / Nguyễn Văn Ngọc. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1977. - 102tr; 19cmTóm tắt: Trình bày về sự hình thành ngành công nghiệp luyện gang trên thế giới và những cải tiến liên tục về kỹ thuật, những bước phát triển mạnh mẽ trong những năm tới của ngành công nghiệp luyện gang ở nước ta▪ Từ khóa: CÔNG NGHIỆP NẶNG | LUYỆN GANG | CÔNG NGHIỆP LUYỆN GANG▪ Ký hiệu phân loại: 669.1413 / X500H▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.001089; DVV.001090; DVV.018144
-----
»
MARC
|
|
|
|
|