ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Kỹ thuật sản xuất và sử dụng chế phẩm sinh học từ nấm đối kháng Trichoderma phòng trừ bệnh hại cây trồng / Hồ Thị Nhung, Nguyễn Thị Thúy, Nguyễn Thị Thanh. - Nghệ An : Nxb. Đại học Vinh, 2018. - 199tr. : Ảnh, bảng; 21cmTóm tắt: Cung cấp kiến thức về bệnh hại cây trồng có nguồn gốc từ đất và biện pháp phòng trừ. Giới thiệu về nấm đối kháng Trichoderma, kỹ thuật sản xuất chế phẩm Trichoderma phòng trừ bệnh hại cây trồng và biện pháp sử dụng chế phẩm Trichoderma phòng trừ bệnh hại cây trồng.▪ Từ khóa: PHÒNG TRỊ BỆNH | CHẾ PHẨM SINH HỌC | BỆNH HẠI CÂY TRỒNG | TRICHODERMA▪ Ký hiệu phân loại: 632.9 / K600TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.023932 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.025817; MVL.025818; MVL.025819 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.039780; LC.039781; LC.039782; LC.039783
-----
»
MARC
|
|
2/. Bệnh đạo ôn hại lúa và biện pháp phòng trừ / Nguyễn Văn Viên (ch.b.), Đỗ Tấn Dũng, Hà Viết Cường, Nguyễn Đức Huy. - H. : Nông nghiệp, 2013. - 120tr. : Minh hoạ; 21cmTóm tắt: Giới thiệu một số đặc điểm sinh học chính của cây lúa; bệnh đạo ôn hại lúa cùng một số phương pháp nghiên cứu nấm Pyricularia Oryzae và bệnh đạo ôn.▪ Từ khóa: BỆNH HẠI CÂY TRỒNG | LÚA | ĐẠO ÔN | PHÒNG TRỪ▪ Ký hiệu phân loại: 633.1 / B256Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.015447 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.017248; MVL.017249 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.029883; LC.029884
-----
»
MARC
|
|
3/. Bệnh hại thông / Nguyễn Sĩ Giao. - H. : Nông nghiệp, 1982. - 92tr; 19cmTóm tắt: Giới thiệu một số bệnh hại phổ biến và nguy hiểm của cây thông và biện pháp phòng chống.▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | TRỒNG TRỌT | LÂM NGHIỆP | THÔNG | BỆNH HẠI CÂY TRỒNG▪ Ký hiệu phân loại: 634.97516 / B256H▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.004009 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.004287; MVV.004288
-----
»
MARC
|
|
4/. Bệnh virus thực vật ở Việt Nam / GS.TS. Vũ Triệu Mân, TS. Hà Viết Cường. - H. : Nông nghiệp, 2010. - 27cmT.1. - 252tr.Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về bệnh virus thực vật, phương pháp chẩn đoán và phòng chống bệnh virus thực vật. Tình hình nghiên cứu bệnh virus hại thực vật ở Việt Nam cùng một số bệnh virus hại lúa▪ Từ khóa: VI SINH VẬT | BỆNH HẠI CÂY TRỒNG | THỰC VẬT | BỆNH VIRUT▪ Ký hiệu phân loại: 632 / B256V▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.011116 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.012084; MVL.012085 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.024215; LC.024216
-----
»
MARC
|
|
5/. Các bệnh gây hại cây trồng và biện pháp phòng trừ / Trung Hiếu biên soạn. - H. : Lao động, 2005. - 113tr; 19cmTóm tắt: Giới thiệu một số loại bệnh gây hại cây trồng như cây chè, ngô, rau... bởi các loại nấm, vi rút, vi khuẩn gây bệnh và các biện pháp phòng trừ.▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | BỆNH HẠI CÂY TRỒNG | PHÒNG BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 632.2 / C101B▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.005734; LC.005735; LC.005736
-----
»
MARC
|
|
6/. Những phương pháp nghiên cứu bệnh cây / Z. Kiraly, Z. Klement, F. Solymosy, J. Voros; Người dịch: Vũ Khắc Nhượng, Hà Minh Trung. - H. : Nông nghiệp, 1983. - 146tr; 27cmTóm tắt: Trình bày các phương pháp tẩy sạch, giám định, nghiên cứu những đặc tính sinh học của các loại vi rút, vi khuẩn hại cây trồng.▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | TRỒNG TRỌT | BỆNH HẠI CÂY TRỒNG▪ Ký hiệu phân loại: 632 / NH556PH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.002172 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.002218; MVL.002219
-----
»
MARC
|
|
7/. Những thành tựu nghiên cứu bệnh hại thực vật Việt Nam (1953-2005). - H. : Nông nghiệp, 2005. - 320tr; 27cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Khoa học Kỹ thuật Việt Nam. Hội Các ngành Sinh học Việt Nam. Hội Sinh học phân tử bệnh lý thực vật Việt NamTóm tắt: Tập hợp những thành tựu nghiên cứu của 50 năm qua (1955-2005) về các bệnh hại thực vật ở Việt Nam cụ thể như: sản xuất kit Elisa chẩn đoán nhanh bệnh virus, nấm, vi khuẩn hại thực vật, xác định gen kháng đối với bệnh đạo ôn lúa, chẩn đoán virus bệnh đốm vòng kiểu P trên đu đủ, nấm gây bệnh trên quả xoài, măng cụt...▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | NGHIÊN CỨU | BỆNH HẠI CÂY TRỒNG▪ Ký hiệu phân loại: 632 / NH556TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.005694 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.005618; MVL.005619 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.010527; LC.010528; LC.010529; LC.010530; LC.010531
-----
»
MARC
|
|
8/. Sổ tay bệnh cây / Đường Hồng Dật. - H. : Nông nghiệp, 1977. - 420tr.; 19cmTóm tắt: Trình bày bệnh của những cây công nghiệp hàng năm: bông, đay, gai, dâu tằm, mía, củ cải đường, thuốc lá, lạc, thầu dầu... Với mỗi bệnh giới thiệu tình trạng cây bị bệnh, hình dáng vết bệnh, con đường xâm nhiễm và lây lan bệnh, nguyên nhân bệnh và đặc điểm của vi sinh vật gây bệnh, phòng trừ bệnh.▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | TRỒNG TRỌT | BẢO VỆ THỰC VẬT | BỆNH HẠI CÂY TRỒNG | CÂY CÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 632 / S450T▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.013894
-----
»
MARC
|
|
9/. Sổ tay bệnh hại cây trồng / Đường Hồng Dật. - H. : Nông thôn, 1976. - 19cmT.1 : Bệnh hại cây lương thực và thực phẩm. - 415tr.Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về bệnh cây và các loại bệnh hại cây lương thực và thực phẩm.▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | TRỒNG TRỌT | BỆNH HẠI CÂY TRỒNG | CÂY LƯƠNG THỰC | CÂY THỰC PHẨM▪ Ký hiệu phân loại: 632 / S450T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.013750
-----
»
MARC
|
|
10/. Sổ tay bệnh cây / Đường Hồng Dật. - H : Nông nghiệp, 1977. - 19cmT.2. - 420tr.Tóm tắt: Trình bày bệnh của những cây công nghiệp hàng năm: bông, đay, gai, dâu tằm, mía, củ cải đường, thuốc lá, lạc, thầu dầu... Với mỗi bệnh giới thiệu tình trạng cây bị bệnh, hình dáng vết bệnh, con đường xâm nhiễm và lây lan bệnh, nguyên nhân bệnh và đặc điểm của vi sinh vật gây bệnh, phòng trừ bệnh.▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | TRỒNG TRỌT | BẢO VỆ THỰC VẬT | BỆNH HẠI CÂY TRỒNG | CÂY CÔNG NGHIỆP | SỔ TAY▪ Ký hiệu phân loại: 632 / S450T▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.005747
-----
»
MARC
|
|
|
|
|