ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Từ điển trái nghĩa - đồng nghĩa tiếng Việt : Dùng cho học sinh phổ thông các cấp / Dương Kỳ Đức chủ biên, Vũ Quang Hào. - In lần thứ 7. - H. : Nxb.Từ điển bách khoa, 2005. - 220tr.; 19cmTóm tắt: Giải thích những từ có liên quan hệ đồng nghĩa, trái nghĩa với nhau, xếp theo thứ tự từ A-Y dùng cho học sinh phổ thông▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | TỪ ĐIỂN PHỔ THÔNG | TỪ TRÁI NGHĨA | TỪ ĐỒNG NGHĨA▪ Ký hiệu phân loại: 495.9223 / T550Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.018909; DVV.018910 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.018361; MVV.018362
-----
»
MARC
|
|
2/. Từ điển hóa học phổ thông / Nguyễn Thạc Cát chủ biên, Hoàng Minh Châu, Đỗ Tất Hiển... - In lần thứ 6. - H. : Giáo dục, 2013. - 320tr; 21cmTóm tắt: Gồm 1500 mục từ tên những chất và khái niệm hoá học; những vật liệu, khái niệm và các hiện tượng gắn với hoá học.▪ Từ khóa: TỪ ĐIỂN PHỔ THÔNG | HÓA HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 540.3 / T550Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.014412 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.015476
-----
»
MARC
|
|
|
|
|