ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Tín hiệu báo bệnh trong cơ thể / Nguyễn Văn Đức, Ngô Quang Thái. - H. : Quân đội nhân dân, 2016. - 199tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu một số tín hiệu báo bệnh trong cơ thể qua quan sát bàn chân, màu sắc ngón tay, bàn tay, mồ hôi, mùi hôi của miệng, tóc, sắc mặt... để bạn đọc có thể đối chiếu với bệnh trạng của bản thân, có đối sách phù hợp, giúp bảo vệ và tăng cường sức khỏe của mình.▪ Từ khóa: BỆNH HỌC | TRIỆU CHỨNG | CHẨN ĐOÁN▪ Ký hiệu phân loại: 616.075 / T311H▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.020400 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.021493; MVL.021494
-----
»
MARC
|
|
2/. Triệu chứng lâm sàng học / Đỗ Đức Ngọc ; Lương y Đặng Quốc Khánh biên soạn. - Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa, 2017. - 175tr.; 21cm. - (Khí công Y đạo Việt Nam)Tóm tắt: Tìm hiểu và phân biệt dấu hiệu lâm sàng. Từ chứng đến bệnh theo bát cương, từ chứng đến bệnh của lục dâm, của khí - huyết - đờm, tạng phủ, từ bệnh lý liên quan đến nhiều chứng và phân biệt từ bệnh đến chứng.▪ Từ khóa: TRIỆU CHỨNG HỌC LÂM SÀNG | Y HỌC CỔ TRUYỀN▪ Ký hiệu phân loại: 615.88 / TR309CH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.021975 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.023324; MVL.023325 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.035762; LC.035763
-----
»
MARC
|
|
3/. Những hiểu biết về bệnh hô hấp và truyền nhiễm / Bùi Đức Luận. - H. : Dân trí, 2019. - 299tr. : Minh họa; 21cmTóm tắt: Trình bày đại cương, nguyên nhân gây bệnh, triệu chứng, phương pháp phòng và điều trị các bệnh hô hấp và bệnh truyền nhiễm: Bệnh viêm phế quản, bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, bệnh bạch hầu, ho gà...▪ Từ khóa: BỆNH HỆ HÔ HẤP | ĐIỀU TRỊ | TRIỆU CHỨNG | NGUYÊN NHÂN | BỆNH TRUYỀN NHIỄM▪ Ký hiệu phân loại: 616.2 / NH556H▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.027627 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.030742; MVL.030743; MVL.030744 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.048632; LC.048633; LC.048634; LC.048635
-----
»
MARC
|
|
4/. Bệnh bướu cổ / Nguyễn Huy Cường. - H. : Chính trị Quốc gia, 2019. - 140tr. : Minh họa; 21cm. - (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)Tóm tắt: Khái niệm về bệnh bướu cổ và phân tích những rối loạn do thiếu hụt i-ốt. Nêu nguyên nhân, triệu chứng, xét nghiệm, chẩn đoán và điều trị một số bệnh như: Bệnh suy giáp, cường giáp trạng, bệnh Basedow, bệnh mắt nội tiết, tuyến giáp và thừa i-ốt, bướu đơn nhân tuyến giáp, viêm tuyến giáp bán cấp De Quervain...▪ Từ khóa: BƯỚU GIÁP | NGUYÊN NHÂN | TRIỆU CHỨNG | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 616.442 / B256B▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.031297
-----
»
MARC
|
|
5/. Bệnh động kinh / You Li Yun; Phan Hà Sơn dịch. - H. : Nxb.Hà Nội, 2004. - 99tr.; 19cm. - (Tủ sách bệnh và cách chữa trị)Tóm tắt: Trình bày nguyên nhân, triệu chứng, cách chẩn đoán, điều trị và phòng trừ bệnh động kinh.▪ Từ khóa: Y HỌC | CHẨN ĐOÁN | PHÒNG BỆNH | TRIỆU CHỨNG | ĐIỀU TRỊ | ĐỘNG KINH▪ Ký hiệu phân loại: 616.853 / B256Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.015717 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.014511; MVV.014512 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.006095; LC.006096
-----
»
MARC
|
|
6/. Bệnh kinh nguyệt / Fang Ai Hua; Dịch: Phạm Thùy Liên, Huyền Tuấn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2004. - 102tr.; 19cm. - (Tủ sách Bệnh và cách chữa trị)Tóm tắt: Tìm hiểu nguyên nhân bệnh lý bệnh kinh nguyệt, các dấu hiệu, triệu chứng, phương pháp chẩn đoán và cách chữa trị; Chứng bệnh kèm theo và giới thiệu một số thực đơn điều dưỡng gia đình.▪ Từ khóa: KINH NGUYỆT | CHẨN ĐOÁN | TRIỆU CHỨNG | BỆNH LÍ | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 618.1 / B256K▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.006093; LC.006094
-----
»
MARC
|
|
7/. Bệnh mày đay / Wang Sung Qing; Phan Hà Sơn dịch. - H. : Nxb.Hà Nội, 2004. - 143tr.; 19cm. - (Tủ sách bệnh và cách chữa trị)Tóm tắt: Trình bày nguyên nhân gây bệnh, triệu chứng và cách chẩn đoán các loại bệnh nổi mày đay; Hướng dẫn chữa bệnh, những sai phạm trong trị liệu, những lời khuyên của thầy thuốc và vấn đề chữa bệnh tại nhà.▪ Từ khóa: Y HỌC | BỆNH NGOÀI DA | CHẨN ĐOÁN | TRIỆU CHỨNG | ĐIỀU TRỊ | BỆNH MỀ ĐAY▪ Ký hiệu phân loại: 616.517 / B256M▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.015732; DVV.015733 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.014538; MVV.014539
-----
»
MARC
|
|
8/. Bệnh nhi khoa / Nhóm tác giả: Lê Nhật Duy, Đỗ Huy Hoàng, Nguyễn Châu Siền.... - Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa, 2006. - 200tr.; 19cm. - (Y học cổ truyền)ĐTTS ghi: Hội y học dân tộc Thanh HóaTóm tắt: Trình bày đặc điểm sinh lí, bệnh trẻ em, phương pháp chẩn đoán bệnh. Các loại bệnh trẻ em, phương pháp điều trị bằng y học cổ truyền▪ Từ khóa: Y HỌC DÂN TỘC | BỆNH TRẺ EM | NHI KHOA | ĐIỀU TRỊ | TRIỆU CHỨNG▪ Ký hiệu phân loại: 618.92 / B256NH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.016590; DVV.016591 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.015766; MVV.015767 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.010927; LC.010928; LC.010929; LC.010930
-----
»
MARC
|
|
9/. Bệnh rụng tóc / Wang Sheng, Li Feng; Phan Hà Sơn dịch. - H. : Nxb.Hà Nội, 2004. - 56tr.; 19cm. - (Tủ sách Bệnh và cách chữa trị)Tóm tắt: Giới thiệu về tóc; Nguyên nhân và nhận biết các bệnh rụng tóc cùng những phương pháp chẩn đoán, chữa trị, tránh những sai lầm khi trị liệu và theo đúng chỉ dẫn của thầy thuốc.▪ Từ khóa: Y HỌC | CHẨN ĐOÁN | TRIỆU CHỨNG | TÓC | ĐIỀU TRỊ | BỆNH RỤNG TÓC▪ Ký hiệu phân loại: 616.546 / B256R▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.015716 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.014509; MVV.014510 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.006091; LC.006092
-----
»
MARC
|
|
10/. Bệnh stress / Lin Yi Lan, Zheng Zhen Bei; Phan Hà Sơn dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2004. - 78tr.; 19cmTóm tắt: Trình bày nguyên nhân gây bệnh stress; Các triệu chứng, cách chẩn đoán và phương pháp điều trị; Nêu những kinh nghiệm trong trị liệu để phòng tránh những sai lầm và giới thiệu một vài chế độ điều dưỡng tại nhà.▪ Từ khóa: CHẨN ĐOÁN | PHÒNG BỆNH | STREESS | TRIỆU CHỨNG | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 616.9 / B256S▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.006089; LC.006090
-----
»
MARC
|
|
|
|
|