ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Các loại đất chính ở nước ta / Nguyễn Vy, Đỗ Đình Thuận. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1977. - 142tr; 19cmTóm tắt: Đặc điểm, đặc tính của từng loại đất thuộc đồng bằng, trung du, miền núi, từ Nam ra Bắc, hướng sử dụng và cải tạo chúng trong nền sản xuất lớn XHCN▪ Từ khóa: VIỆT NAM | ĐẤT | THỔ NHƯỠNG | NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 333.7309597 / C101L▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.018420 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.013863
-----
»
MARC
|
|
2/. Canh tác học / Lý Nhạc, Dương Hữu Tuyển, Phùng Đăng Chính. - H. : Nông nghiệp, 1987. - 111tr.; 27cmTóm tắt: Nghiên cứu cơ cấu cây trồng hợp ý và các biện pháp thâm canh để phát huy hiệu lực của đất; Phương pháp làm đất, phòng trừ cỏ dại và luân canh cây trồng▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | KĨ THUẬT TRỒNG TRỌT | CANH TÁC | THỔ NHƯỠNG | ĐẤT TRỒNG▪ Ký hiệu phân loại: 631.58 / C107T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.002594; DVL.002595; DVL.002596
-----
»
MARC
|
|
3/. Cấu trúc lớp phủ thổ nhưỡng : Cấu trúc thổ bì / V.M. Friđlanđ; Người dịch: Vũ Tự Lập, Nguyễn Trọng Lân, Trịnh Sanh. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1982. - 327tr; 21cmTóm tắt: Giới thiệu về lịch sử phát triển và cấu trúc hiện tại của lớp phủ thổ nhưỡng; Sự phát sinh, tính chất và chế độ của đất; Hoạ đồ và phân vùng lớp phủ thổ nhưỡng chính xác; Tính toán và đánh giá các tài nguyên đất; Dự báo sự thay đổi của chúng trong điều kiện tự nhiên và dưới ảnh hưởng hoạt động kinh tế con người.▪ Từ khóa: ĐỊA LÍ | TRẮC ĐỊA HỌC | CẤU TRÚC | THỔ NHƯỠNG▪ Ký hiệu phân loại: 631.4 / C125TR▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.002120 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.002174
-----
»
MARC
|
|
4/. Đánh giá hiện trạng sử dụng đất ở nước ta theo quan điểm sinh thái và phát triển lâu bền : Chương trình khoa học công nghệ cấp nhà nước KT.02-"Bảo vệ môi trường" đề tài KT.02-09 / Chủ nhiệm đề tài: PGS.PTS.Trần An Phong. - H. : Nông nghiệp, 1995. - 199tr.; 27cmĐTTS ghi: Bộ nông nghiệp và công nghiệp thực phẩm. Viện qui hoạch và thiết kế nông nghiệpTóm tắt: Tổng quan về nghiên cứu đất đai trong 3 năm 1992 - 1994. Đánh giá hiện trạng sử dụng đất theo quan điểm sinh thái và phát triển lâu bền; Đặc trung chi phối độ phì nhiêu của đất, hiện trạng sử dụng đất, căn cứ phân chia vùng sinh thái nông nghiệp để sử dụng đất mọt cách hợp lý.▪ Từ khóa: ĐẤT ĐAI | THỔ NHƯỠNG HỌC | SINH THÁI | SỬ DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 333.7313 / Đ107GI▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.002691; DVL.002692
-----
»
MARC
|
|
5/. Địa lý thổ nhưỡng với cơ sở thổ nhưỡng học / V.V. Đobrovolxki; Người dịch: Trịnh Sanh, Lê Phúc. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1979. - 391tr; 21cmTên sách ngoài bìa: Địa lý thổ nhưỡngTóm tắt: Trình bày khái niệm chung về thổ nhưỡng, các loại khoáng vật và đá hình thành đất. Sinh vật, chất hữu cơ của đất và thành phần hoá học, dinh dưỡng trong đất, kết cấu đất, phân loại đất...▪ Từ khóa: THỔ NHƯỠNG HỌC | ĐỊA LÍ | THỔ NHƯỠNG▪ Ký hiệu phân loại: 631.4 / Đ301L▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.002157 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.002210; MVL.002211
-----
»
MARC
|
|
6/. Đời sống đất trồng / Phạm Gia Tu. - H. : Nông nghiệp, 1974. - 55tr.; 19cm. - (Sách phổ cập khoa học nông nghiệp)Tóm tắt: Giới thiệu các nhân tố hình thành thổ nhưỡng, tuổi của đất, địa hình và vi địa hình, nước và nước ngầm khí hậu giúp cho việc lựa chọn các vùng đất để đạt năng xuất cao trong nông nghiệp.▪ Từ khóa: ĐẤT NÔNG NGHIỆP | THỔ NHƯỠNG HỌC | ĐẤT TRỒNG▪ Ký hiệu phân loại: 631.4 / Đ462S▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.009891; DVV.009892
-----
»
MARC
|
|
7/. Giáo trình thực tập thổ nhưỡng : Dùng cho học sinh ngành trồng trọt ở các trường Đại học Nông nghiệp / Nguyễn Mười chủ biên, Đỗ Bảng, Cao Liêm, Đào Châu Thu. - H. : Nông nghiệp, 1979. - 139tr.; 27cmĐầu bìa sách ghi: Bộ Nông nghiệp. Vụ đào tạoTóm tắt: Giới thiệu một số bài giảng lý thuyết có kèm theo thực tập về thổ nhưỡng cho sinh viên ngành trồng trọt.▪ Từ khóa: TRỒNG TRỌT | THỔ NHƯỠNG | THỰC TẬP | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 631.4 / GI108TR▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.002710; DVL.002711
-----
»
MARC
|
|
8/. Giáo trình thực tập thổ nhưỡng / Nguyễn Mười chủ biên, Đỗ Bảng, Cao Liên, Đào Châu Thu. - H. : Nông nghiệp, 1979. - 139tr; 27cmTóm tắt: Nhận dạng một số khoáng vật và đá. Phân tích lý tính, hoá tính... của đất dùng cho sinh viên ngành trồng trọt▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | GIÁO TRÌNH | THỔ NHƯỠNG▪ Ký hiệu phân loại: 631.4(075.3) / GI108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.003726; MVL.003727
-----
»
MARC
|
|
9/. Phân tích đất và cây trồng / Lê Văn Tiềm, Trần Kông Tấu. - H. : Nông nghiệp, 1983. - 300tr.; 19cmTóm tắt: Phương pháp phân tích đất trồng: Cách lấy mẫu, mẫu cây ngoài đồng ruộng, quá trình chuẩn bị mẫu để phân tích. Các dụng cụ và máy móc dùng trong các phòng phân tích thổ nhưỡng, nông hóa. cách xác định thành phần khoáng, đạm, lân, kali, nước, tính chất hóa lý của đất và cây.▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | ĐẤT | PHÂN TÍCH ĐẤT | THỔ NHƯỠNG | THỰC VẬT▪ Ký hiệu phân loại: 631.4 / PH121T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.008228 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.005572
-----
»
MARC
|
|
10/. Sổ tay điều tra đất ngoài đồng / Ủy ban giám định đất đai của Hội nghị các nhà thổ nhưỡng Bộ Lương thực - Nông nghiệp và Thủy sản Anh soạn; Kỹ sư thổn nhưỡng Bùi Quang Toản dịch. - H. : Nông nghiệp, 1978. - 174tr.; 19cmTóm tắt: Mô tả và giải thích những đặc tính quan trọng của đất có thể quan sát được trong ngành nông nghiệp và nghề trồng vườn.▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | TRỒNG TRỌT | THỔ NHƯỠNG▪ Ký hiệu phân loại: 333.76 / S450T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.013732
-----
»
MARC
|
|
|
|
|