ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Biology of the invertebrates / Pechenik, Jan A.. - 6nd. ed. - New York : McGraw-Hill, 2010. - Xv, 606 p.; 28 cmTóm tắt: Giới thiệu đặc điểm môi trường sống và sự sinh trưởng, phát triển của các loại động vật không xương sống,▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG | SINH VẬT | ĐỘNG VẬT THÂN MỀM | MÔI TRƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 592 / B300O▪ KHO NGOẠI VĂN- Còn trong kho: NVL.000929
-----
»
MARC
|
|
2/. Bọ rùa - Coccinellidae ở Việt Nam = Insecta, Coleoptera : Vị trí, hệ thống phân loại, phát sinh chủng loại, hình thái, sinh học và đặc điểm khu hệ. Phân loại học: Phân họ STICHOLOTIDINAE. Phân họ SCYMINAE / Hoàng Đức Nhuận. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1982. - 24cmT.1. - 209tr.Tóm tắt: Trình bầy về hệ thống phân loại, chủng loại phát sinh, đặc điểm khu hệ sinh sống của bọ Rùa ở Việt Nam và các biện pháp phòng ngừa.▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG | NGÀNH CHÂN ĐỐT | BỌ RÙA▪ Ký hiệu phân loại: 595.769 / B400R▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.002246; DVL.002247
-----
»
MARC
|
|
3/. Bò sát và động vật không xương sống = Reptiles anh Spineless. - H. : Văn hóa thông tin, 2009. - 8tr.; 12cm. - (My big word book)Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản để giáo dục trẻ em nhận biết về loài bò sát và động vật không xương sống.▪ Từ khóa: SÁCH THIẾU NHI | GIÁO DỤC | BÒ SÁT | ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / B400S▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVN.002033 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.024636; LC.024637 - Đã cho mượn: LC.024638
-----
»
MARC
|
|
4/. Công trình nghiên cứu khoa học về côn trùng / GS.TS Phạm Văn Lầm. - H. : Nông nghiệp, 2010. - 27cmQ. 2. - 420tr.Tóm tắt: Giới thiệu 40 bài báo khoa học viết về kết quả nghiên cứu đa dạng sinh học ở cấp độ loài trong các hệ sinh thái nông nghiệp, đặc điểm sinh vật học của loài, sinh thái học quần thể, biện pháp phòng chống loài côn trùng hại; 24 bài viết tổng hợp, tổng quan, quan điểm liên quan đến lĩnh vực côn trùng▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG | CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU | CÔN TRÙNG | NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 632.7 / C455TR▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.011119; DVL.011120 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.012088; MVL.012089 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.024221; LC.024222; LC.024223; LC.024224
-----
»
MARC
|
|
5/. Định loại động vật không xương sống nước ngọt Bắc Việt Nam / Đặng Ngọc Thanh chủ biên, Thái Trần Bái, Phạm Văn Miên. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1980. - 573tr; 20,5cmTóm tắt: Nghiên cứu về các loài trùng bánh xe, giun it-tơ, giun nhiều tơ, giáp xác, thân mềm▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT HỌC | ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG | MIỀN BẮC▪ Ký hiệu phân loại: 592 / Đ312L▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.003297
-----
»
MARC
|
|
6/. Định loại động vật không xương sống nước ngọt bắc Việt Nam / Đặng Ngọc Thanh chủ biên,Thái Trần Bái, Phạm Văn Miên. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1980. - 573tr.; 21cmTóm tắt: Đặc điểm, hình thái, phân loại các trùng bánh xe, giun ít tơ, giun nhiều tơ, giáp xác, thân mềm.▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG | NƯỚC NGỌT | MIỀN BẮC | VIỆT NAM | PHÂN LOẠI▪ Ký hiệu phân loại: 592 / Đ312L▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.002537; DVL.002538; DVL.002539
-----
»
MARC
|
|
7/. Động vật học không xương sống / Đặng Ngọc Thanh, Thái Trần Bái. - H. : Nxb. Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1981. - 25cmT.1. - 195tr : hình vẽ.Tóm tắt: Giới thiệu cấu tạo, sinh học, sinh thái, phân loại, phát sinh chủng loại của động vật không xương sống như: Ngành động vật nguyên sinh, ngành động vật đa bào, ngành thân lỗ, ngành ruột khoang.▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG | SINH VẬT | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 592 / Đ455V▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.002356 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.002379; MVL.002380
-----
»
MARC
|
|
8/. Động vật học : Dùng cho các trường đại học nông nghiệp Việt Nam / Phạm Trọng Cung chủ biên. - H. : Nxb.Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1979. - 265tr; 24cmT.<1=01>: Động vật không xương sốngTóm tắt: Các vấn đề cơ bản của động vật, cấu tạo sinh lý, sinh học, sinh thái học, tiến hoá của động vật▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT HỌC | ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 59 / Đ455V▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.000395; MVL.000396
-----
»
MARC
|
|
9/. Động vật học : Dùng trong các trường đại học Nông nghiệp Việt Nam / Phạm Trọng Cung chủ biên. - H. : Nxb.Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1979. - 24cmT.1 : Động vật không xương sống. - 265tr.Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về động vật không xương sống và giới thiệu hệ thống phân loại động vật gồm: phân giới động vật nguyên sinh, phân giới động vật đa bào, động vật có miệng nguyên sinh, động vật có miệng thứ sinh▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT HỌC | ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 592 / Đ455V▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.000449; DVL.000450
-----
»
MARC
|
|
10/. Đời sống các loài giun sán ký sinh / Phan Thế Việt. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1977. - 111tr; 19cmTóm tắt: Giới thiệu về vòng đời, sự sinh trưởng và phát triển của giun sán. Những tác hại rất nguy hiểm của chúng đối với con người▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG | KÍ SINH TRÙNG | GIUN | SÁN | SINH HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 592.3 / Đ462S▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.013077
-----
»
MARC
|
|
|
|
|