ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Âm dương đối lịch 2000-2005 / Nghiêm Minh Quách. - Tái bản có bổ sung. - H. : Văn hóa dân tộc, 2006. - 399tr; 21cmTóm tắt: Trình bày bảng tra cứu thông tin ngày tháng năm 2000-2005 về: âm, dương, can chi, ngũ hành. Ý nghĩa Trạch cát của: Thập nhị bát tú; thập nhị trực; tam nương, nguyệt kỵ tứ ly, tứ tuyệt; các sao tốt, xấu trong ngày; giờ hoàng đạo và hắc đạo. Bảng cung phi, Ngũ hành của Lục thập hoa giáp. Bảng khởi giờ tý và hướng hỷ thần, tài thần cho các ngày.▪ Từ khóa: DƯƠNG LỊCH | LỊCH THIÊN VĂN | ÂM LỊCH | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 529 / Â120D▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.012367
-----
»
MARC
|
|
2/. Âm - dương đối lịch 2007-2012 / Nghiêm Minh Quách, Diệu Nguyệt. - Tái bản có bổ sung. - Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa, 2007. - 267tr; 24cm. - (Nghiên cứu văn hóa truyền thống)Tóm tắt: Bảng tra cứu thông tin ngày tháng năm 2007-2012 về: âm, dương, can chi, ngũ hành. Ý nghĩa Trạch cát của: Thập nhị bát tú; thập nhị trực; tam nương, nguyệt kỵ tứ ly, tứ tuyệt; các sao tốt, xấu trong ngày; giờ hoàng đạo và hắc đạo. Bảng cung phi, Ngũ hành của Lục thập hoa giáp. Bảng khởi giờ tý và hướng hỷ thần, tài thần cho các ngày▪ Từ khóa: LỊCH THIÊN VĂN | DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH▪ Ký hiệu phân loại: 529.329592 / Â120D▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.008001 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.008439 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.018177; LC.018178
-----
»
MARC
|
|
3/. Hoàng lịch 2011, 2012, 2013 (Tân Mão - Nhâm Thìn - Quý Tỵ) / Trần Đình Tuấn; Nguyễn Văn Chinh hiệu đính. - Thanh Hóa : Nxb.Thanh Hóa, 2010. - 295tr.; 24cm. - (Bốc dịch trong văn hóa phương Đông)Tóm tắt: Giới thiệu thuật chọn ngày cát, giờ lành trong các năm 2011,2012,2013 cho các công việc trong cuộc sống thường ngày dựa vào các các nguyên tắc sinh khắc Ngũ hành, Trực,Tú, Hung và Cát thần của Hoàng Lịch.▪ Từ khóa: LỊCH | ÂM LỊCH▪ Ký hiệu phân loại: 529.3 / H406L▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.011848 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.012867; MVL.012868; MVL.012869
-----
»
MARC
|
|
4/. Hoàng lịch 2003 - 2004 : Quý Mùi - Giáp Thân / Hoàng Bình. - H. : Văn hóa dân tộc, 2002. - 387tr.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu một số điểm mang tính phổ thông để chọn ngày giờ tốt, xấu theo Âm lịch năm 2003 - 2004.▪ Từ khóa: LỊCH PHỔ THÔNG | ÂM LỊCH▪ Ký hiệu phân loại: 529.3 / H407L▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.004003 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.001715
-----
»
MARC
|
|
5/. Niên biểu Việt Nam : 4000 năm đối chiếu năm âm lịch với năm dương lịch. Niên biểu Việt Nam đối chiếu với niên biểu Trung Quốc. Bảng tiền đồng Việt Nam qua các triều đại lịch sử / Lê Thước, Nguyễn Thịnh, Trần Huy Bá, Tô Đường b.s. - In lần thứ 4. - H. : Văn hoá dân tộc, 1999. - 208tr.; 20cmĐTTS ghi: Vụ Bảo tồn bảo tàngTóm tắt: 4000 năm đối chiếu Âm lịch với năm Dương lịch. Niên biểu Việt Nam đối chiếu với niên biểu Trung Quốc. Bảng tiền đồng Việt Nam qua các triều đại lịch sử.▪ Từ khóa: NIÊN BIỂU | VIỆT NAM | ĐỐI CHIẾU | TRUNG QUỐC | ÂM LỊCH | DƯƠNG LỊCH | SÁCH TRA CỨU▪ Ký hiệu phân loại: 959.7 / N305B▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.001037 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.000699
-----
»
MARC
|
|
6/. Vì sao nên dùng dương lịch / Giám đốc Nha khí tượng Nguyễn Xiển. - H. : Phổ thông, 1968. - 98tr.; 19cmTóm tắt: Nhấn mạnh các ưu điểm căn bản của dương lịch: phản ánh được quy luật tuần hoàn của thời tiết, khí hậu các mùa rõ rệt. Nhược điểm của âm lịch, các mê tín theo âm lịch. Vấn đề cải cách lịch ở nước ta, thực hiện sản xuất theo dương lịch▪ Từ khóa: THIÊN VĂN HỌC | LỊCH | DƯƠNG LICH | ÂM LỊCH▪ Ký hiệu phân loại: 529.3 / V300S▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.002947
-----
»
MARC
|
|
|
|
|