ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Ứng xử với môi trường tự nhiên của người Dao vùng Tây Bắc / Trần Hữu Sơn. - H. : Văn hóa dân tộc, 2017. - 538tr.; 24cmTóm tắt: Tổng quan nghiên cứu về người Dao và ứng xử với môi trường tự nhiên của người Dao ở Việt Nam và vùng Tây Bắc. Môi trường tự nhiên và địa bàn cư trú của người Dao vùng Tây Bắc. Ứng xử với môi trường tự nhiên của người Dao vùng Tây Bắc phản ánh qua các hoạt động sinh kế truyền thống; cách ăn, mặc; lập làng, dựng nhà ở, giữ "thiêng", giữ nguồn nước; tín ngưỡng, tôn giáo và những biến đổi trong ứng xử với môi trường tự nhiên của người Dao vùng Tây Bắc cùng định hướng phát triển bền vững.▪ Từ khóa: DÂN TỘC DAO | MÔI TRƯỜNG SINH THÁI | TÂY BẮC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 305.89597805971 / Ư556X▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.023706 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.025466; MVL.025467; MVL.025468 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.039395; LC.039396; LC.039397; LC.039398
-----
»
MARC
|
|
2/. Bảo vệ môi trường sinh thái và phát triển chăn nuôi bền vững ở Việt Nam / PGS.TS. Nguyễn Thiện chủ biên, PGS.TS. Trần Đình Miên,TS. Nguyễn Hoài Châu. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 332tr.; 21cmTóm tắt: Đề cập tới mối quan hệ giữa môi trường sinh thái và chăn nuôi; nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường; giải pháp bảo vệ môi trường sinh thái và sản xuất sản phẩm chăn nuôi sạch, an toàn, phát triển chăn nuôi bền vững.▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | MÔI TRƯỜNG SINH THÁI | NÔNG NGHIỆP | PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG▪ Ký hiệu phân loại: 363.7 / B108V▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.009480; DVL.009481 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.010352; MVL.010353; MVL.010354 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.022093; LC.022094; LC.022095; LC.022096; LC.022097
-----
»
MARC
|
|
3/. Bảo vệ môi trường sinh thái và phát triển chăn nuôi bền vững / Nguyễn Thiện chủ biên, Trần Đình Miên, Nguyễn Văn Hải. - H. : Nông nghiệp, 2004. - 284tr.; 21cmTóm tắt: Đề cập tới mối quan hệ giữa môi trường sinh thái và đời sống sinh vật; nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường sinh thái; những giải pháp bảo vệ môi trường sinh thái và phát triển chăn nuôi bền vững.▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | CHĂN NUÔI | MÔI TRƯỜNG SINH THÁI | PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG▪ Ký hiệu phân loại: 363.7 / B108V▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.005936; DVL.005937 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.005893; MVL.005894 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.011281; LC.011282; LC.011283
-----
»
MARC
|
|
4/. Các đặc điểm môi trường vật lý và sinh thái vùng biển phía Nam Việt Nam / Bùi Hồng Long chủ biên, Phan Minh Thụ. - H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2020. - 365tr. : Minh họa; 24cmĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamTóm tắt: Trình bày đặc điểm địa mạo và trầm tích ven biển và vùng thềm lục địa phần phía Nam Việt Nam; chế độ thủy văn, động lực tầng nước nông và tầng nước sâu; vận chuyển và lắng đọng trầm tích trong vùng trũng sâu Biển Đông; hiện tượng nước trồi và tác động của các quá trình khí tượng, thuỷ văn kích thước lớn (macro) và trung bình (meso) lên vùng nước trồi mạnh Nam Trung Bộ Việt Nam; năng suất sinh học và những biến động của nó trong vùng xáo trộn giữa khói nước sông Mê Kông và khối nước Biển Đông.▪ Từ khóa: MÔI TRƯỜNG SINH THÁI | MÔI TRƯỜNG VẬT LÍ | BIỂN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 577.709597 / C101Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.031052 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.034625; MVL.034626 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.058443; LC.058444
-----
»
MARC
|
|
5/. Hồ sinh thái ở đồng bằng sông Cửu Long và miền Trung / Lê Sâm, Nguyễn Văn Lân, Nguyễn Đình Vượng. - Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 2007. - 324tr.; 21cmTóm tắt: Tổng quan về hồ sinh thái. Đặc điểm tự nhiên, phân vùng sinh thái, phân loại và thực trạng hệ thống hồ sinh thái ở Đồng Bằng Sông Cửu Long và miền Trung. Cơ sở khoa học, định hướng quy hoạch phát triển và thiết lập mô hình hồ sinh thái điển hình trên các vùng sinh thái ở Đồng bằng Sông Cửu Long và miền Trung...▪ Từ khóa: HỒ SINH THÁI | MÔI TRƯỜNG SINH THÁI | ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG | MIỀN TRUNG▪ Ký hiệu phân loại: 551.482 / H450S▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.007401; DVL.007402 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.007774; MVL.007775; MVL.007776 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.016927; LC.016928; LC.016929
-----
»
MARC
|
|
6/. Quy hoạch xây dựng và phát triển môi trường sinh thái đô thị - nông thôn / Lê Hồng Kế. - H. : Xây dựng, 2020. - 200tr. : Bảng, hình vẽ; 21cmTóm tắt: Trình bày hiện trạng kinh tế - xã hội, đô thị hoá và môi trường sinh thái đô thị - nông thôn, quá trình đô thị hoá, phân bố mạng lưới dân cư đô thị thời kỳ 2020 - 2030, môi trường sinh thái đô thị - nông thôn đặc trưng trong quá trình đô thị hoá và các biện pháp bảo vệ môi trường và phát triển bền vững thời kỳ 2010 - 2030, tầm nhìn 2050▪ Từ khóa: MÔI TRƯỜNG SINH THÁI | QUI HOẠCH | NÔNG THÔN | ĐÔ THỊ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 333.7209597 / QU600H▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.030941 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.034386; MVL.034387; MVL.034388 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.058141; LC.058142; LC.058143; LC.058144
-----
»
MARC
|
|
7/. Vệ sinh môi trường trong gia đình và cộng đồng / Lê Nga biên soạn. - H. : Văn hóa dân tộc, 2009. - 45tr.; 19cmTóm tắt: Hướng dẫn bà con cách vệ sinh nơi ở của gia đình, cách khai thác và vệ sinh nguồn nước, cách làm và sử dụng nhà tiêu hợp vệ sinh, vệ sinh chuồng trại, cách xử lí và phân loại rác thải, nước thải...▪ Từ khóa: VỆ SINH | MÔI TRƯỜNG | MÔI TRƯỜNG SINH THÁI | GIA ĐÌNH | VỆ SINH CÔNG CỘNG▪ Ký hiệu phân loại: 363.7 / V250S▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.019612 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.021450; LC.021451; LC.021452; LC.021453; LC.021454
-----
»
MARC
|
|
8/. Vùng đất Nam Bộ / Trương Thị Kim Chuyên chủ biên, Lê Xuân Thuyên, Nguyễn Mỹ Phi Long.... - H. : Chính trị Quốc gia, 2017. - 24cmT.1 : Điều kiện tự nhiên, môi trường sinh thái. - 327tr.Tóm tắt: Trình bày về quá trình hình thành và phát triển các yếu tố tự nhiên của vùng Nam Bộ. Tác động của điều kiện địa lý tự nhiên, môi trường sinh thái đến tiến trình lịch sử và đặc trưng văn hoá vùng Nam Bộ. Nam Bộ trong bối cảnh biến đổi khí hậu.▪ Từ khóa: MÔI TRƯỜNG SINH THÁI | ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN | ĐỊA LỊCH SỬ | NAM BỘ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 915.977 / V513Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.021821
-----
»
MARC
|
|
|
|
|