ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Khảo sát thực trạng văn hoá lễ hội truyền thống của người Việt ở đồng bằng Bắc Bộ / Trần Nguyễn Khánh Phong s.t., b.s.. - H. : Khoa học xã hội, 2015. - 566tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Khái quát chung về văn hoá lễ hội truyền thống trong lịch sử dân tộc Việt Nam. Khảo sát thực trạng một số lễ hội tiêu biểu ở đồng bằng Bắc Bộ: Lễ hội đền Hùng, lễ hội đền thờ Thánh Gióng, lễ hội tôn thờ Chử Đồng Tử...▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | LỄ HỘI TRUYỀN THỐNG | VIỆT NAM | ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ▪ Ký hiệu phân loại: 394.2695973 / KH108S▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.017801
-----
»
MARC
|
|
2/. Tang lễ và mộ táng ở đồng bằng Bắc Bộ / Hồ Đức Thọ. - H. : Văn hóa dân tộc, 2016. - 248tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Sơ lược về địa lí tự nhiên và đời sống xã hội vùng đồng bằng Bắc bộ. Nghi thức tang lễ truyền thống và nghi thức tang lễ thời hiện đại cùng quan niệm về mộ táng, các mộ táng xưa và vấn đề tang chế, nghi thức cải cát, thờ cùng trong vùng.▪ Từ khóa: MỘ | TANG LỄ | ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 395.23095973 / T106L▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.020303
-----
»
MARC
|
|
3/. Nông cụ và đồ gia dụng của nông dân đồng bằng Bắc Bộ / Nguyễn Quang Khải. - H. : Khoa học xã hội, 2003. - 425tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Giới thiệu truyền thống sử dụng nông cụ, đồ gia dụng của nông dân đồng bằng Bắc Bộ: hình dáng, kích thước, cách chế tạo, công cụ, bảo quản, ưu nhược điểm của từng loại nông cụ và đồ gia dụng, cắt nghĩa về nguồn gốc tên gọi, chất liệu của đồ vật thuộc vùng đồng bằng Bắc Bộ.▪ Từ khóa: NÔNG CỤ | ĐỒ GIA DỤNG | VIỆT NAM | ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ▪ Ký hiệu phân loại: 645.09597 / N455C▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.020996
-----
»
MARC
|
|
4/. Bảo tồn và phát huy giá trị rối nước dân gian tại cộng đồng (Qua nghiên cứu các phường rối nước dân gian ở Đồng bằng Bắc Bộ) / Trần Thị Thu Thủy chủ biên, Dương Văn Sáu, Nguyễn Thanh Thúy, Phùng Tuệ Minh. - H. : Khoa học xã hội, 2019. - 567tr. : Ảnh; 21cmĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Bản tàng Dân tộc học Việt NamTóm tắt: Trình bày cơ sở lý luận, tổng quan tình hình nghiên cứu về múa rối nước dân gian và khai quát địa bàn nghiên cứu; tìm hiểu lịch sử hình thành và phát triển, những giá trị đặc sắc của nghệ thuật múa rối nước dân gian Việt Nam; mối quan hệ giữ các phường rối nước với đời sống xã hội hiện nay.▪ Từ khóa: MÚA RỐI NƯỚC | BẢO TỒN | NGHỆ THUẬT DÂN GIAN | ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 791.53095973 / B108T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.032779
-----
»
MARC
|
|
5/. Cơ cấu mùa vụ đậu tương ở đồng bằng và trung du Bắc Bộ / Lê Song Dự, Ngô Đức Dương. - H. : Nông nghiệp, 1988. - 84tr.; 19cmTóm tắt: Cơ sở khoa học và thực tiễn để xác định hệ thống và cơ cấu mùa vụ đậu tương. Điều kiện khí hậu, thời tiết và đất đai, tập quán và kinh nghiệm canh tác, điều kiện lao động, sức kéo, vật tư, ... để bố trí hệ thống mùa vụ với cơ cấu cây trồng và các giống đậu tương thích hợp cho từng công thức luân canh, tăng vụ hoặc trồng xen, trồng gối vụ▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | ĐẬU TƯƠNG | CANH TÁC | LƯƠNG THỰC | ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ | TRUNG DU BẮC BỘ▪ Ký hiệu phân loại: 633.34 / C460C▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.008289 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.005605; MVV.005606
-----
»
MARC
|
|
6/. Đảng lãnh đạo xây dựng căn cứ du kích ở đồng bằng Bắc Bộ (1946-1954) / Vũ Quang Hiển. - H. : Chính trị Quốc gia, 2001. - 327tr.; 19cmTóm tắt: Sự lãnh đạo đúng đắn, sáng suốt của Đảng trong việc xây dựng và bảo vệ khu du kích, căn cứ du kích thời kỳ 1946-1950, thời kỳ 1951-1954 ở vùng đồng bằng Bắc Bộ. Qua đó nêu 5 bài học kinh nghiệm quý báu trong quá trình lãnh đạo, chỉ đạo của Đảng▪ Từ khóa: ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM | CĂN CỨ CÁCH MẠNG | KHU DU KÍCH | KHÁNG CHIẾN CHỐNG PHÁP | ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ▪ Ký hiệu phân loại: 324.2597075 / Đ106L▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.007239 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.007346; MVV.007347
-----
»
MARC
|
|
7/. Hát thờ trong lễ hội đình của người Việt vùng đồng bằng, trung du Bắc Bộ / Lê Cẩm Ly. - H. : Văn hóa thông tin, 2014. - 343tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Giới thiệu những điều kiện khách quan về sự ra đời và phát triển tục hát thờ trong lễ hội đình của người Việt vùng đồng bằng, trung du Bắc Bộ▪ Từ khóa: VĂN HÓA DÂN GIAN | HÁT THỜ | LỄ HỘI | ĐÌNH | ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ | TRUNG DU BẮC BỘ▪ Ký hiệu phân loại: 394.269597 / H110TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.016093
-----
»
MARC
|
|
8/. Một số nghề mọn ở đồng bằng Bắc Bộ xưa và nay / Nguyễn Quang Khải. - H. : Văn hóa thông tin, 2013. - 389tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Giới thiệu một số nghề mọn của nhân dân ở đồng bằng Bắc Bộ xưa và nay▪ Từ khóa: VĂN HÓA DÂN GIAN | NGHỀ NGHIỆP | ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ▪ Ký hiệu phân loại: 331 / M458S▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.015208
-----
»
MARC
|
|
9/. Mỹ thuật đình làng đồng bằng bắc bộ / TS. Nguyễn Văn Cương. - H. : Văn hóa thông tin, 2006. - 203tr; 21cmTóm tắt: Giới thiệu giá trị đặc sắc mỹ thuật đình làng đồng bằng Bắc Bộ qua kiến trúc và điêu khắc. Tìm hiểu các yếu tố văn hóa tác động, chi phối thẩm mỹ và biểu tượng kiến trúc. Những vấn đề về bảo tồn và phát huy các giá trị mỹ thuật đình làng trong các lĩnh vực kiến trúc, nghệ thuật tạo hình.▪ Từ khóa: DI SẢN VĂN HÓA | MĨ THUẬT | ĐÌNH | ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ▪ Ký hiệu phân loại: 709.597 / M600TH▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.011889; LC.011890; LC.011891
-----
»
MARC
|
|
10/. Những hoạt động thể hiện nhu cầu vui sống của các lứa tuổi trong dân gian vùng Đồng bằng Bắc Bộ / Nguyễn Quang Khải. - H. : Hồng Đức, 2022. - 300tr.; 21cmTóm tắt: Khái quát về sự giống và khác nhau trong cách thể hiện nhu cầu vui sống của các lứa tuổi; cách thể hiện nhu cầu vui sống trong dân gian ở hoạt động vui chơi như: ca hát, đặt vè, làm ca dao, đố vui, nói vần, đối đáp bằng thơ, nhại thơ, nhại nhạc, kể chuyện tiếu lâm, làm đồ chơi, nhạc cụ, sinh hoạt tôn giáo, tín ngưỡng của người dân vùng Đồng bằng Bắc Bộ. Cuốn sách do tác giả Nguyễn Quang Khải - người Bắc Ninh viết.▪ Từ khóa: TRÒ CHƠI DÂN GIAN | CON NGƯỜI | ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ▪ Ký hiệu phân loại: 394.3095973 / NH556H▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.032696 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.036930; MVL.036931; MVL.036932 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.062458; LC.062459; LC.062460; LC.062461; LC.062462
-----
»
MARC
|
|
|
|
|