ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Ngũ cốc trong đời sống hàng ngày / Anh Vũ sưu tầm, tuyển chọn. - H. : Hồng Đức, 2017. - 223tr.; 21cmTóm tắt: Tổng quan về ngũ cốc. Giới thiệu các loại ngũ cốc trong cuộc sống hàng ngày và cách chế biến các món ngon từ ngũ cốc tốt cho sức khỏe.▪ Từ khóa: DINH DƯỠNG | NGŨ CỐC | CHẾ BIẾN | MÓN ĂN▪ Ký hiệu phân loại: 613.2 / NG500C▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.021072 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.022353; MVL.022354 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.033881; LC.033882
-----
»
MARC
|
|
2/. Đậu, hạt & ngũ cốc - Dinh dưỡng và chữa bệnh / Susan Curtis, Pat Thomas, Dragana Vilinac ; Nguyễn Mai Trung biên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2016. - 119tr.; 17cm. - (Healing foods)Tên sách tiếng Anh: Neal's yard remedies healing foodsTóm tắt: Cung cấp những thông tin đã được kiểm chứng về lợi ích của các loại thực phẩm thông dụng như: Quả hạch, các loại hạt (có dầu), ngũ cốc, đậu nhằm xây dựng cho mình một chế độ dinh dưỡng lành mạnh, cân bằng, giúp duy trì và tăng cường sức khỏe, phòng ngừa và chữa trị bệnh hiệu quả▪ Từ khóa: PHÒNG TRỊ BỆNH | DINH DƯỠNG | NGŨ CỐC▪ Ký hiệu phân loại: 613.2 / Đ125H▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVN.002509 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVN.002143; MVN.002144 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.045033; LC.045034
-----
»
MARC
|
|
3/. Cẩm nang món ăn từ ngũ cốc / Biên soạn: Huỳnh Thị Dung, Nguyễn Thu Hà. - Tái bản lần 1, có sửa chữa. - H. : Nxb. Từ điển bách khoa, 2005. - 267tr.; 19cm. - (Tủ sách tri thức bách khoa phổ thông)Tóm tắt: Giới thiệu nguyên tắc chế biến món ăn từ các loại ngũ cốc và các cây có củ khác của các dân tộc ở Việt Nam.▪ Từ khóa: THỰC PHẨM | MÓN ĂN | NGŨ CỐC | CẨM NANG | CHẾ BIẾN▪ Ký hiệu phân loại: 641.631 / C120N▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.016081 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.015062; MVV.015063 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.007990; LC.007991; LC.007992; LC.007993
-----
»
MARC
|
|
4/. Giá trị dinh dưỡng và tác dụng bảo vệ sức khỏe của các loại ngũ cốc. - H. : Thời đại, 2010. - 39tr; 20cm. - (Dưỡng sinh đối với ăn uống hàng ngày)Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức cơ bản về giá trị dinh dưỡng của các loại ngũ cốc như: cơm tẻ, cháo, mì gạo, bánh chưng, bánh quẩy... và tác dụng bảo vệ sức khoẻ của các loại ngũ cốc.▪ Từ khóa: CHĂM SÓC SỨC KHỎE | DINH DƯỠNG | NGŨ CỐC | THỰC PHẨM▪ Ký hiệu phân loại: 613.2 / GI100TR▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.026271; LC.026272; LC.026273
-----
»
MARC
|
|
5/. Một số món ăn ngon chế biến từ rau, củ, quả, ngũ cốc / Ngọc Anh biên soạn. - H. : Văn hóa thông tin, 2006. - 215tr.; 19cm. - (Nghệ thuật nấu ăn)Tóm tắt: Giới thiệu một số món chế biến từ rau, củ, quả, ngũ cốc, món xôi, chè, bánh, mứt kẹo, món ăn chay...▪ Từ khóa: CHẾ BIẾN THỰC PHẨM | NẤU ĂN | MÓN ĂN | ẨM THỰC | RAU | NGŨ CỐC▪ Ký hiệu phân loại: 641.65 / M458S▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.016586; DVV.016587 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.015762; MVV.015763 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.010859; LC.010861; LC.010862 - Đã cho mượn: LC.010860
-----
»
MARC
|
|
6/. Ngũ cốc / Quỳnh Châu. - H. : Thời đại, 2013. - 30tr; 20cm. - (Ăn gì để bảo vệ sức khỏe)Tóm tắt: Giới thiệu cách ăn các món ngũ cốc để bảo vệ sức khỏe.▪ Từ khóa: Y HỌC | SỨC KHỎE | NGŨ CỐC▪ Ký hiệu phân loại: 613.2 / NG500C▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.014946 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.016518; MVL.016519; MVL.016520
-----
»
MARC
|
|
7/. Ngũ cốc / Quỳnh Châu. - H. : Thời đại, 2013. - 30tr; 20cm. - (Ăn gì để bảo vệ sức khỏe)Tóm tắt: Giới thiệu cách ăn các món ngũ cốc để bảo vệ sức khỏe.▪ Từ khóa: Y HỌC | SỨC KHỎE | NGŨ CỐC▪ Ký hiệu phân loại: 613.2 / NG500C▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.004557; TNVL.004558 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.029556; LC.029557
-----
»
MARC
|
|
|
|
|