ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Đàm thoại tiếng Hoa giải trí / Hải Yến. - H. : Thế giới, 2015. - 234tr.; 21cmPhụ lục: tr. 203-234Tóm tắt: Gồm các mẫu câu đàm thoại tiếng Hoa với nhiều tình huống khác nhau như: đi công viên, quán bar, đi xem phim, tham quan viện bảo tàng....▪ Từ khóa: TIẾNG TRUNG QUỐC | MẪU CÂU | TỪ VỰNG | ĐÀM THOẠI▪ Ký hiệu phân loại: 495.18 / Đ104TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.017835 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.019330; MVL.019331
-----
»
MARC
|
|
2/. Đàm thoại tiếng Hoa thường ngày / Hải Yến. - H. : Thế giới, 2015. - 231tr.; 21cmTóm tắt: Gồm 15 bài, trình bày các tình huống giao tiếp thường gặp như chào hỏi, giới thiệu, tạm biệt, lòng biết ơn, lời xin lỗi, khen ngợi, chúc phúc...▪ Từ khóa: TIẾNG TRUNG QUỐC | MẪU CÂU | TỪ VỰNG | ĐÀM THOẠI▪ Ký hiệu phân loại: 495.18 / Đ104TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.017836 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.019332; MVL.019333
-----
»
MARC
|
|
3/. Đàm thoại tiếng Hoa trong các tình huống khẩn cấp / Hải Yến. - H. : Thế giới, 2015. - 191tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu 15 bài đàm thoại tiếng Hoa về các tình huống thường gặp trong cuộc sống như: ở sân bay, phòng trọ, mua thức ăn, lạc đường, đón taxi, mất đồ...▪ Từ khóa: TIẾNG TRUNG QUỐC | MẪU CÂU | TỪ VỰNG | ĐÀM THOẠI▪ Ký hiệu phân loại: 495.18 / Đ104TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.017837 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.019334; MVL.019335
-----
»
MARC
|
|
4/. Đàm thoại tiếng Hoa học đường / Hải Yến. - H. : Thế giới, 2015. - 317tr.; 21cmPhụ lục: tr. 276-317Tóm tắt: Gồm 16 bài với các tình huống như đăng ký học một khoá học, giao tiếp trong và ngoài lớp học, đi thư viện, xin phép nghỉ học, ở ngân hàng...▪ Từ khóa: TIẾNG TRUNG QUỐC | MẪU CÂU | TỪ VỰNG | ĐÀM THOẠI▪ Ký hiệu phân loại: 495.18 / Đ104TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.017838 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.019336; MVL.019337
-----
»
MARC
|
|
5/. Đàm thoại tiếng Hoa du lịch / Hải Yến. - H. : Thế giới, 2015. - 198tr.; 21cmPhụ lục: tr. 276-317Tóm tắt: Gồm 15 bài đàm thoại tiếng Hoa giúp bạn có những hiểu biết khi đi du lịch ở Trung Quốc như lên kế hoạch cho chuyến đi, đặt phòng, đặt vé, tham quan thành phố, du lịch vùng ngoại ô, đi tàu, đón taxi, các món ăn, mua sắm, ngắm cảnh...▪ Từ khóa: TIẾNG TRUNG QUỐC | MẪU CÂU | TỪ VỰNG | ĐÀM THOẠI | DU LỊCH▪ Ký hiệu phân loại: 495.18 / Đ104TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.017839 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.019338; MVL.019339
-----
»
MARC
|
|
6/. 250 ký tự tiếng Hoa giản thể thường dùng / Hoài Thương. - H. : Dân trí, 2016. - 596tr.; 21cmTóm tắt: Hướng dẫn tập viết 250 kí tự tiếng Hoa giản thể thường dùng, đồng thời chỉ ra ý nghĩa, mẫu câu và cách phát âm của từ ghép của nó.▪ Từ khóa: TIẾNG TRUNG QUỐC | KÍ TỰ | TẬP VIẾT | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 495.18 / H103TR▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.019894 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.021143; MVL.021144
-----
»
MARC
|
|
7/. 1300 câu đàm thoại tiếng Hoa phổ thông / Lâm Minh Quyền. - H. : Dân trí, 21cmT.1. - 214tr.Tóm tắt: Giới thiệu 1300 câu đàm thoại tiếng Hoa phổ thông thường dùng hàng ngày như chào hỏi, mua sắm, gọi điện thoại, hỏi giờ, hỏi tuổi...▪ Từ khóa: TIẾNG TRUNG QUỐC | MẪU CÂU | ĐÀM THOẠI▪ Ký hiệu phân loại: 495.18 / M458NGH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.019936 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.021170; MVL.021171
-----
»
MARC
|
|
8/. Đọc và viết tiếng Hoa : Chữ giản thể / Gia Việt. - H. : Dân trí, 2016. - 311tr.; 21cmTóm tắt: Hướng dẫn cách phát âm, đọc và viết tiếng Hoa dựa trên việc giải nghĩa, phân tích ngữ âm, cách phát âm và thanh điệu...▪ Từ khóa: KĨ NĂNG ĐỌC | KĨ NĂNG VIẾT | TIẾNG TRUNG QUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 495.18 / Đ419V▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.019947 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.021188; MVL.021189
-----
»
MARC
|
|
9/. Đọc và viết tiếng Hoa : Chữ giản thể / Gia Việt. - H. : Dân trí, 2016. - 311tr.; 21cmTóm tắt: Hướng dẫn cách phát âm, đọc và viết tiếng Hoa dựa trên việc giải nghĩa, phân tích ngữ âm, cách phát âm và thanh điệu...▪ Từ khóa: KĨ NĂNG ĐỌC | KĨ NĂNG VIẾT | TIẾNG TRUNG QUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 495.18 / Đ419V▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.020233 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.021369; MVL.021370
-----
»
MARC
|
|
10/. Tự học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề / Chủ biên: Ngọc Hân, The Zhishi ; Minh Nguyệt hiệu đính. - Tái bản lần thứ nhất. - H. : Hồng Đức, 2016. - 283tr.; 21cm. - (Tủ sách Giúp học tốt tiếng Trung)Tóm tắt: Củng cố các từ vựng tiếng Trung Quốc thường dùng trong cuộc sống hàng ngày, có kèm theo hình ảnh minh họa.▪ Từ khóa: TIẾNG TRUNG QUỐC | TỪ VỰNG | SÁCH TỰ HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 495.182 / T550H▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.020670 ▪ PHÒNG MƯỢN- Đã cho mượn: MVL.021859
-----
»
MARC
|
|
|
|
|