ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Lý thuyết ổn định chuyển động / I.G.Malkin; Phạm Huyễn dịch. - H. : Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1980. - 509tr; 24cmTóm tắt: Những định lý cơ bản của phương pháp Liapunốp thứ hai; Lý thuyết ổn định theo gần đúng thứ nhất cho các chuyển động bình ổn; Khảo sát các trường hợp tới hạn đối với các chuyển động bình ổn; Các chuyển động không bình ổn.▪ Từ khóa: VẬT LÝ HỌC | CHUYỂN ĐỘNG BÌNH ỔN | CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG BÌNH ỔN | CHUYỂN ĐỘNG TUẦN HOÀN | ĐỘNG LỰC HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 531.11 / L600TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.003780
-----
»
MARC
|
|
2/. Nói chuyện về cơ học NiuTơn và vật lý học cổ điển / Đào Văn Phúc. - In lần 2 có chỉnh lý và bổ sung. - H : Giáo dục, 1978. - 100tr.; 19cmTóm tắt: Sơ lược về cơ học, vật lý học trước thời Niutơn; Những khái niệm cơ bản của cơ học Niutơn; Không gian và thời gian ba định luật NiuTơn; Vật lý cổ điển; Vật lý hiện đại và cơ học Niutơn▪ Từ khóa: CƠ HỌC | NEWTON, ISAAC, 1642-1727 | VẬT LÝ HỌC CỔ ĐIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 531 / N428CH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.008240 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.004946; MVV.005550; MVV.013410
-----
»
MARC
|
|
3/. Ngành từ thủy động / Vũ Duy Quang. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1979. - 76tr.; 19cmTóm tắt: Khái niệm về từ thủy động, thủy khí động lực học và điện động học; Sự biến đổi trực tiếp năng lượng; Các máy phát và máy bơm từ thủy động; Quá trình điều khiển phản ứng nhiệt hạch; Hiện tượng vết đen mặt trời, tia lửa và nhánh xoắn ốc của các thiên hà trong vũ trụ.▪ Từ khóa: VẬT LÝ HỌC | TỪ HỌC | VẬT LÝ ĐỊA CẦU | TỪ THỦY ĐỘNG | CHẤT LỎNG DẪN ĐIỆN▪ Ký hiệu phân loại: 538.6 / NG107T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.009194 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.008760; MVV.008761
-----
»
MARC
|
|
4/. Sổ tay cơ học / Nguyễn Thành Bang, Phạm Nguyên Long, Trần Trung Tiến dịch. - H. : Khoa học kỹ thuật, 1977. - 659tr; 27cmT. <2=02>Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức vật lý về cơ học và dao động.▪ Từ khóa: KHOA HỌC TỰ NHIÊN | VẬT LÝ HỌC | CƠ HỌC ỨNG DỤNG | SỔ TAY▪ Ký hiệu phân loại: 531(083) / S450T▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.003873; MVL.003874
-----
»
MARC
|
|
5/. Từ điển tinh thể học Anh - Việt = English - Vietnames dictionary of ra crystallogyeaphy / Chủ biên: Vũ Đình Cự, Quan Hán Khang. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1979. - 88tr; 20cmTóm tắt: Từ điển tinh thể học Anh - Việt▪ Từ khóa: VẬT LÝ HỌC | TỪ ĐIỂN | TINH THỂ HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 531(03) / T550Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.003014; MVL.003015; MVL.003016
-----
»
MARC
|
|
6/. Vật lý đại cương : Soạn theo chương trình đã được Bộ đại học và trung học duyệt. Dùng cho học sinh đại học kỹ thuật: / Ngô Phú An, Lương Duyên Bình, Đỗ Khắc Chung.... - In lần 3, có sửa chữa và bổ sung. - H. : Nxb. Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1985. - 19cmT.1 : Cơ - nhiệt. - 193tr : hình vẽ.Tóm tắt: Trình bày cơ sở của cơ học cổ điển Niutơn và thuyết tương đối hẹp Anhxtanh. Thuyết động học phân tử và hai nguyên lý của nhiệt động học.▪ Từ khóa: VẬT LÝ HỌC | CƠ HỌC | NHIỆT HỌC | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 530.076 / V124L▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.002330 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.002391; MVL.002392
-----
»
MARC
|
|
7/. Vật lý phổ thông / L.Đ.Lanđao, A.I.Kitagôrôtxki; Lê Nguyên Long dịch. - H. : Giáo dục, 1968. - 151tr; 19cm. - (Tủ sách hai tốt)T.<1=01>Tóm tắt: Các định luật của chuyển động, định luật bảo toàn, dao động▪ Từ khóa: VẬT LÝ HỌC | ĐỊNH LUẬT | KHÁI NIỆM▪ Ký hiệu phân loại: 53(075.2) / V124L▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.018026
-----
»
MARC
|
|
8/. Về vật lý và vật lý thiên văn : Những vấn đề nào hiện là đặc biệt quan trọng và lý thú? / V.L. Ginzburg ; Dịch: Nguyễn Hiển. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1983. - 120tr.; 19cmTóm tắt: Trình bày nghiên cứu các vấn đề về vật lý vĩ mô, vi mô và vật lý thiên văn; Những vấn đề được giả định là đặc biệt quan trọng và lý thú (sự tổng hợp nhiệt hạch được điều khiển, những nguyên tố siêu năng... phổ khối, không gian lượng tử hóa...). Giải tích bình luận ngắn gọn những vấn đề trên, hiện trạng của công tác nghiên cứu, vai trò có thể có của chúng đối với sự phát triển vật lý và thiên văn.▪ Từ khóa: VẬT LÝ HỌC | VẬT LÝ VĨ MÔ | VẬT LÝ VI MÔ | VẬT LÝ THIÊN VĂN▪ Ký hiệu phân loại: 523.01 / V250V▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.013010
-----
»
MARC
|
|
|
|
|