ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Tiêu chuẩn - quy phạm xây dựng : Quy phạm về thi công và nghiệm thu công tác đất QPXD - 65; Quy phạm về thi công và nghiệm thu công tác đóng cọc QPXD. 26 - 65; Quy phạm về thi công và nghiệm thu công tác gạch đá QPXD. 32 - 68. - H. : Xây dựng, 1983. - 176tr.; 19cmĐTTS ghi: Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Ủy ban xây dựng cơ bản Nhà nướcTóm tắt: Gồm Quy phạm về thi công và nghiệm thu công tác đất. QPXD - 65; Quy phạm về thi công và nghiệm thu công tác đóng cọc. QPXD. 26 - 65; Quy phạm về thi công và nghiệm thu công tác gạch đá. QPXD. 32 - 68▪ Từ khóa: TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT | TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG | QUY PHẠM XÂY DỰNG | XÂY DỰNG | CÔNG TÁC ĐẤT | CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC | CÔNG TÁC GẠCH ĐÁ▪ Ký hiệu phân loại: 624.0218597 / T309CH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.005943; DVV.005944
-----
»
MARC
|
|
2/. Tiêu chuẩn kỹ thuật về thi công và nghiệm thi công trình giao thông. - H. : Giao thông vận tải, 2019. - 583tr. : Ảnh, bảng; 21cmĐTTS ghi: Bộ Giao thông Vận tảiTóm tắt: Trình bày tiêu chuẩn kĩ thuật thi công và nghiệm thu công trình giao thông: Mặt đường đá dăm thấm nhập nhựa nóng; mặt đường bê tông nhựa nóng; lớp kết cấu áo đường ô tô bằng cấp phối thiên nhiên; móng cấp phối đá dăm và cấp phối thiên nhiên gia cố xi măng trong kết cấu áo đường ô tô; mặt đường láng nhựa bóng; mặt đường ô tô xác định độ bằng phẳng bằng thước dài 3 mét...▪ Từ khóa: CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG | NGHIỆM THU | THI CÔNG | VIỆT NAM | TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 625.70218597 / T309CH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.027377 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.030286; MVL.030287; MVL.030288 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.048087; LC.048088; LC.048089; LC.048090
-----
»
MARC
|
|
3/. Cầu bê tông cốt thép : Thiết kế theo tiêu chuẩn 22TCN 272-05 / Nguyễn Viết Trung, Hoàng Hà, Nguyễn Ngọc Long. - H. : Giao thông vận tải, 2010. - 27cmT.2. - 275tr.Tóm tắt: Giới thiệu các chi tiết cấu tạo và các thiết bị trên cầu. Trình bày các sơ đồ và kỹ thuật thiết kế, thi công các dạng cầu dầm, cầu khung, cầu vòm, cầu dây và các công trình cầu khác nhau trong thành phố.▪ Từ khóa: CẦU BÊ TÔNG CỐT THÉP | KẾT CẤU | THIẾT KẾ | TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 624.2 / C125B▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.013441
-----
»
MARC
|
|
4/. Chỉ dẫn hàn cốt thép và chi tiết đặt sẵn trong kết cấu bê tông cốt thép : QPXD - 71-77 / Cơ quan biên soạn: Viện khoa học kỹ thuật xây dựng. Bộ xây dựng. - H. : Xây dựng, 1980. - 149tr.; 27cm. - (Tiêu chuẩn xây dựng)ĐTTS ghi: Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Bộ xây dựngTóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật hàn cốt thép và chi tiết đặt sẵn trong kết cấu bê tông cốt thép.▪ Từ khóa: KẾT CẤU | BÊ TÔNG CỐT THÉP | HÀN CỐT THÉP | CHỈ DẪN | TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 624.1 / CH300D▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.003072; DVL.003073 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.002692; MVL.002693
-----
»
MARC
|
|
5/. Dự thảo tiêu chuẩn kỹ thuật trồng dâu, nuôi tằm. - H. : Nông thôn, 1971. - 26tr.; 19cmĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệpTóm tắt: Những qui định kỹ thuật chung cho ngành trồng trọt. Đặc điểm kinh tế kỹ thuật dâu tằm. Một số qui định về kỹ thuật trồng dâu: trồng dâu bãi, đồi. Một số qui định về nuôi tằm trong hợp tác xã. Quy định về nuôi tằm giống và sản xuất trứng giống cấp 2 tằm dâu ở trạm giống hợp tác xã▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT | TRỒNG TRỌT | DÂU TẰM▪ Ký hiệu phân loại: 634.3810218 / D550TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.018005
-----
»
MARC
|
|
6/. Dự thảo tiêu chuẩn kỹ thuật chăn nuôi một số gia súc, gia cầm / Bộ Nông nghiệp. - H. : Nông thôn, 1971. - 43tr; 19cmTóm tắt: Giới thiệu nội dung bản dự thảo về tiêu chuẩn kỹ thuật chăn nuôi một số loại gia súc, gia cầm▪ Từ khóa: GIA SÚC | GIA CẦM | CHĂN NUÔI | TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 636.00218 / D550TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.013901
-----
»
MARC
|
|
7/. Dự thảo tiêu chuẩn kỹ thuật sản xuất cây lương thực / Bộ Nông nghiệp. - H. : Nông thôn, 1971. - 46tr; 19cmTóm tắt: Giới thiệu những quy định kỹ thuật về ngành trồng trọt, cây lúa, trồng ngô, khoai: thời vụ, giống, chăm bón và phòng trừ sâu bệnh▪ Từ khóa: CÂY LƯƠNG THỰC | TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT | SẢN XUẤT▪ Ký hiệu phân loại: 633.0218 / D550TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.013900 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.009983
-----
»
MARC
|
|
8/. Hướng dẫn thiết kế trạm thủy điện / Viện thiết kế thủy nông Liên Xô. Phân Viện Lêningrát; Nguyễn Nghị dịch; Nguyễn Quang Huy hiệu đính. - H. : Nông nghiệp, 1977. - 195tr.; 19cmTóm tắt: Những tiêu chuẩn và qui định kỹ thuật áp dụng cho việc thiết kế tất cả các loại nhà máy của trạm thuỷ điện: Xây dựng-kiến trúc nhà máy, chọn thiết bị tuabin thuỷ lực, lắp đặt các thiết bị điện kỹ thuật và hệ thống trang bị cho trạm và công trình kế cận.▪ Từ khóa: TRẠM THỦY ĐIỆN | TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT | THIẾT KẾ▪ Ký hiệu phân loại: 621.2 / H561D▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.001411; DVV.001412
-----
»
MARC
|
|
9/. Ký hiệu điện trên mặt bằng : TCVN 185-74. - H. : Ủy ban Khoa học và kỹ thuật Nhà nước xb, 1975. - 27tr; 21cm. - (Tiêu chuẩn Nhà nước)Tóm tắt: Giới thiệu các quy định tiêu chuẩn của Nhà nước về các kí hiệu thiết bị, khí cụ và phần tử mạng điện.▪ Từ khóa: KĨ THUẬT | ĐIỆN | TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT | KÍ HIỆU▪ Ký hiệu phân loại: 621.310218 / K600H▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.003434
-----
»
MARC
|
|
10/. Quạt trần, quạt bàn : TCVN 1444-73, TCVN 1445-73 / Biên soạn: Nhóm chế tạo thiết bị điện và điện tử - Bộ Cơ khí luyện kim. - H. : Ủy ban Khoa học kỹ thuật Nhà nước xuất bản, 1978. - 38tr; 21cm. - (Tiêu chuẩn nhà nước)Tóm tắt: Trình bày các thông số kỹ thuật trong các tiêu chuẩn nhà nước về việc chế tạo quạt bàn và quạt trần.▪ Từ khóa: CƠ KHÍ | CHẾ TẠO MÁY | QUẠT TRẦN | QUẠT BÀN | TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT | TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC▪ Ký hiệu phân loại: 621.60218 / QU110TR▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.002007; DVL.002042 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.002009; MVL.002061; MVL.002062
-----
»
MARC
|
|
|
|
|