ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Các phương pháp hiện đại sản xuất vật liệu xơ sợi cho ngành công nghiệp giấy / PGS. TS. Lê Quang Diễn, TS. Nguyễn Thị Minh Nguyệt, TS. Phan Huy Hoàng. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2015. - 291tr.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu những vấn đề cơ bản nhất về công nghệ, thiết bị hiện đại sản xuất bột giấy bằng phương pháp hoá học và cơ học.▪ Từ khóa: BỘT GIẤY | CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 676.1 / C101PH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.017817 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.019290; MVL.019291; MVL.019292 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.031749; LC.031750; LC.031751; LC.031752
-----
»
MARC
|
|
2/. Kỹ thuật sản xuất thép uốn hình và ống hàn / Trần Văn Dũng, Lê Thái Hùng. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2015. - 338tr.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu tổng quan về kỹ thuật sản xuất thép uốn hình và ống hàn cũng như kỹ thuật chi tiết sản xuất thép uốn hình, ống hàn và xu hướng ứng dụng tin học trong thiết kế lỗ hình trục uốn.▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT | THÉP UỐN HÌNH | ỐNG HÀN▪ Ký hiệu phân loại: 672.832 / K600TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.017821 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.019302; MVL.019303; MVL.019304 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.031765; LC.031766; LC.031767; LC.031768
-----
»
MARC
|
|
3/. Công nghệ sản xuất gỗ kỹ thuật / PGS. TS. Hoàng Xuân Niên, TS. Nguyễn Minh Hùng. - H. : Nông nghiệp, 2017. - 248tr.; 27cmĐTTS ghi: Trường Đại học Thủ Dầu MộtTóm tắt: Trình bày khái niệm, đặc tính, nguyên liệu sản xuất và nguyên liệu sử dụng chế tạo gỗ kỹ thuật. Giới thiệu kỹ thuật chế tạo ván mỏng, chế tạo ván mỏng từ một số gỗ rừng trồng mọc nhanh, phối màu ván mỏng, công nghệ sản xuất gỗ kỹ thuật trang sức, công nghệ sản xuất gỗ kỹ thuật chịu lực. Sử dụng gỗ kỹ thuật.▪ Từ khóa: GỖ | CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT▪ Ký hiệu phân loại: 674 / C455NGH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.021151 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.022487; MVL.022488 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.034005
-----
»
MARC
|
|
4/. Công nghệ sản xuất bia / Hồ Sưởng. - H. : Khoa học kỹ thuật, 1992. - 124tr.; 19cmTóm tắt: Trình bày các vấn đề cụ thể trong quá trình sản xuất bia: giống nấm men bia, các phương pháp nuôi cấy từ phòng thí nghiệm đến sản xuất, phương pháp xử lý, chế biến và bảo quản nguyên liệu, kỹ thuật nấu, kỹ thuật lên men....▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT | SẢN XUẤT | BIA UỐNG | MEN▪ Ký hiệu phân loại: 663.42 / C455NGH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.002703 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.004080
-----
»
MARC
|
|
5/. Lý thuyết các quá trình đúc : Những vấn đề lý thuyết cơ bản và những ví dụ áp dụng / I. Prjibưl; Lê Văn Chúc dịch. - H. : Khoa học kỹ thuật, 1974. - 359tr; 19cmTóm tắt: Trình bày những cơ sở lí thuyết về các vấn đề then chốt của sản xuất đúc: tính chất của kim loại nóng chảy, các điều kiện điền đầy khuôn, sự biến đổi trạng thái liên hợp của các hợp kim, các ứng suất trong vật đúc và hậu quả của nó... và những ví dụ áp dụng lí thuyết vào thực tế...▪ Từ khóa: CHẾ TẠO | CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT | ĐÚC | LÍ THUYẾT▪ Ký hiệu phân loại: 671.2 / L600TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.013877
-----
»
MARC
|
|
6/. Nghề phụ gia đình / KS. Trường Sa biên soạn. - Quy Nhơn. : Nxb. Tổng hợp Nghĩa Bình, 1983. - 19cmT.1. - 93trTóm tắt: Giới thiệu một số công thức hoá học, quy trình công nghệ và bí quyết nghề nghiệp phù hợp với quy mô và phương thức thủ công trong việc sản xuất mực, giấy, xà phòng, keo, tráng men, mạ, vécni tại gia đình▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT | NGHỀ PHỤ | KĨ THUẬT VỆ SINH | KĨ THUẬT DỊCH VỤ | GIA ĐÌNH | THỦ CÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 680 / NGH250PH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.010553; DVV.010554; DVV.010555
-----
»
MARC
|
|
7/. Nghề phụ gia đình / KS.Trường Sa biên soạn. - H. : Nxb. Tổng hợp Nghĩa Bình, 1983. - 19cmT.2. - 74tr.Tóm tắt: Giới thiệu một số công thức và cách làm một số loại nghề phụ: làm kẹo gôm, sôcôla, caramen, xi đánh giày, xi đánh bóng, bàn ghế tủ, thuỷ tinh màu, tráng gương soi mặt, nhuộm, xi măng, chất liệu chống axit, bột tăng trọng cho gà, chăm bón hoa, thạch cao, khắc ngà▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT | NGHỀ PHỤ | KĨ THUẬT VỆ SINH | DỊCH VỤ | GIA ĐÌNH | NGHỀ THỦ CÔNG▪ Ký hiệu phân loại: 680 / NGH250PH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.010556; DVV.010557; DVV.010558
-----
»
MARC
|
|
8/. Những câu chuyện về bạc và platin / B.I. Kazakôp; Nguyễn Công Chương dịch. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1988. - 109tr; 19cmTóm tắt: Giới thiệu khái niệm về bạc, platin và các kim loại platin. Công nghệ sản xuất và ứng dụng của bạc, platin trong cuộc sống▪ Từ khóa: CÔNG NGHIỆP LUYỆN KIM | CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT | KIM LOẠI QUÍ | BẠC | PLATIN▪ Ký hiệu phân loại: 669.23 / NH556C▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.012671; DVV.012672
-----
»
MARC
|
|
9/. Những câu hỏi thường gặp trong công nghệ sản xuất nguyên liệu giấy và bột giấy / PGS. TS. Cao Quốc An, TS. Nguyễn Minh Hùng. - H. : Nông nghiệp, 2015. - 198tr; 27cmTóm tắt: Giới thiệu 118 câu hỏi và lời giải về những vấn đề kỹ thuật thường gặp trong quá trình sản xuất bột giấy dành cho cán bộ nghiên cứu, cán bộ giảng dạy, học sinh, sinh viên..▪ Từ khóa: CÔNG NGHIỆP | CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT | GIẤY | BỘT GIẤY▪ Ký hiệu phân loại: 676 / NH556C▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.018467 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.032047; LC.032048; LC.032049
-----
»
MARC
|
|
10/. Tính toán công nghệ sản xuất các chất vô cơ / P.V. Đưbina, A.X. Xoloveva, Yu.I. Visnyak; Nguyễn An dịch. - H. : Khoa học kĩ thuật, 1982. - 19cmT.1. - 299tr.Tóm tắt: Trình bày tính toán các quá trình công nghệ hiện đại quan trọng của sản xuất chất vô cơ: hợp chất nitơ, axit sunfuaric▪ Từ khóa: CÔNG NGHIỆP HÓA HỌC | CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT | CHẤT VÔ CƠ▪ Ký hiệu phân loại: 661 / T312T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.002803; DVV.002804
-----
»
MARC
|
|
|
|
|