ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Kỹ thuật chọn giống, chăm sóc và phòng bệnh cho các loài thân mềm / Dương Phong tuyển chọn. - H. : Hồng Đức, 2016. - 126tr.; 19cm. - (Cẩm nang nhà nông)Tóm tắt: Hướng dẫn kỹ thuật chọn giống, chăm sóc và phòng ngừa bệnh cho nhuyễn thể lớp chân bụng và nhuyễn thể hai mảnh vỏ như: Ốc, bào ngư, tu hài, vẹm vỏ xanh, ngao, nghêu, sò huyết và hàu.▪ Từ khóa: CHĂM SÓC | CHĂN NUÔI | PHÒNG TRỊ BỆNH | ĐỘNG VẬT THÂN MỀM▪ Ký hiệu phân loại: 639.4 / K600TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.021861 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.021713; MVV.021714
-----
»
MARC
|
|
2/. Kỹ thuật chọn giống, chăm sóc và phòng bệnh cho các loài thân mềm / Dương Phong tuyển chọn. - H. : Hồng Đức, 2016. - 126tr.; 19cm. - (Cẩm nang nhà nông)Tóm tắt: Hướng dẫn kỹ thuật chọn giống, chăm sóc và phòng ngừa bệnh cho nhuyễn thể lớp chân bụng và nhuyễn thể hai mảnh vỏ như: Ốc, bào ngư, tu hài, vẹm vỏ xanh, ngao, nghêu, sò huyết và hàu.▪ Từ khóa: CHĂM SÓC | CHĂN NUÔI | PHÒNG TRỊ BỆNH | ĐỘNG VẬT THÂN MỀM▪ Ký hiệu phân loại: 639.4 / K600TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.022082 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.021982; MVV.021983 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.035071; LC.035072
-----
»
MARC
|
|
3/. Những loài ốc (Mollusca: Gastropoda) phổ biến ở ven biển, ven đảo Việt Nam / Đỗ Văn Tứ chủ biên, Takenro Sasaki, Lê Hùng Anh. - H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2019. - 478tr. : Minh họa; 24cmĐầu bìa sách ghi: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamTóm tắt: Tổng quan nghiên cứu loài trai và ốc biển Việt Nam; hệ thống phân loại sử dụng và hình thái vỏ với các thuật ngữ; giới thiệu những loài ốc phổ biến ở ven biển, ven đảo Việt Nam cùng một vài nhận định chung về khu hệ thân mềm ở ven biển, ven đảo Việt Nam▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT THÂN MỀM | ỐC | VEN BIỂN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 594.30959709146 / NH556L▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.027225 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.030143; MVL.030144 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.047906; LC.047907
-----
»
MARC
|
|
4/. Biology of the invertebrates / Pechenik, Jan A.. - 6nd. ed. - New York : McGraw-Hill, 2010. - Xv, 606 p.; 28 cmTóm tắt: Giới thiệu đặc điểm môi trường sống và sự sinh trưởng, phát triển của các loại động vật không xương sống,▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG | SINH VẬT | ĐỘNG VẬT THÂN MỀM | MÔI TRƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 592 / B300O▪ KHO NGOẠI VĂN- Còn trong kho: NVL.000929
-----
»
MARC
|
|
5/. Creepy crawlies / Kathie Atkison. - Colombus : Macmillan/McGraw-Hill, 1995. - 12p.; 20cmTóm tắt: Giới thiệu về các loài động vật thân mề▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT | ĐỘNG VẬT THÂN MỀM | THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 592 / CR201P▪ KHO NGOẠI VĂN- Còn trong kho: NVL.000607
-----
»
MARC
|
|
6/. Đời sống động vật / Phạm Thu Hòa biên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2008. - 24cm. - (Bệ phóng vào tương lai)T.1. - 248tr.Tóm tắt: Kiến thức cơ bản về đời sống động vật, giới động vật, nguyên sinh động vật. Đặc điểm sinh học của loài động vật ruột khoang, thân mềm, động vật không xương sống, côn trùng, sinh vật có dây sống nguyên thủy, cá, họ hàng cá mập.▪ Từ khóa: SINH HỌC | ĐỘNG VẬT | ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG | ĐỘNG VẬT THÂN MỀM▪ Ký hiệu phân loại: 592 / Đ462S▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.013067
-----
»
MARC
|
|
7/. Đời sống động vật làm thuốc / Hoàng Xuân Vinh. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1988. - 19cmT.1 : Động vật không xương sống. - 129tr.Tóm tắt: Giới thiệu các kiến thức động vật học và dược học của một số loài động vật không xương sống và giá trị sử dụng của chúng đối với sức khoẻ con người▪ Từ khóa: SINH HỌC | DƯỢC HỌC | ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG | ĐỘNG VẬT THÂN MỀM | THUỐC | ĐỘNG VẬT HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 592 / Đ462S▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.013357
-----
»
MARC
|
|
|
|
|