ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Sẽ ra sao nếu thiếu nước sạch? / Roger Canavan; Minh họa: David Antram; Catherine Trần dịch. - H. : Kim Đồng, 2016. - 36tr. : Tranh màu; 21cmTóm tắt: Cung cấp kiến thức phổ thông về nguồn gốc của nước, quá trình sử dụng nước sạch, vai trò của nước trong đời sống con người và các phương pháp sử dụng và tái tạo nước sạch hợp lý.▪ Từ khóa: NƯỚC SẠCH | Ô NHIỄM NƯỚC | SÁCH THIẾU NHI | SÁCH THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 363.7394 / S200R▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.020170 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.006726; TNVL.006727
-----
»
MARC
|
|
2/. Xử lý ô nhiễm, suy thoái đất, sạt lở bờ sông, bờ biển. / GS.TSKH. Lê Huy Bá chủ biên, TS. Nguyễn Xuân Trường, TS. Vũ Ngọc Hùng. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 2018. - 572tr. : Minh họa; 21cmTóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản để nhận biết ô nhiễm, suy thoái môi trường đất; sạt lở đất ở bờ sông, bờ biển. Cách sử lý ô nhiễm đất, suy thoái đất ở nước ta hiện nay.▪ Từ khóa: Ô NHIỄM ĐẤT | SẠT LỞ | BỜ SÔNG | BỜ BIỂN | XỬ LÝ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 363.73967 / X550L▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.023986 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.025879; MVL.025880; MVL.025881 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.039853; LC.039854; LC.039855; LC.039856
-----
»
MARC
|
|
3/. Làng nghề Việt Nam và môi trường / Đặng Kim Chi chủ biên. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 2014. - 27cmT.3. - 396tr.Tóm tắt: Giới thiệu về làng nghề khu vực Hà Nội và làng nghề Hưng Yên và mô hình quản lý môi trường tại một số làng nghề ở Việt Nam.
.▪ Từ khóa: Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG | XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG | LÀNG NGHỀ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 363.7009597 / L106NGH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.016686 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.018447; MVL.018448 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.030807; LC.030808; LC.030809
-----
»
MARC
|
|
4/. Hiểu về khoa học: Môi trường / Lata Seth, Anuj Chawla; Phạm Thúy Phương dịch. - H. : Hồng Đức, 2019. - 80tr. : Tranh màu; 28cmTóm tắt: Cung cấp các kiến thức giúp các em tìm tòi và khám phá những sự thật liên quan đến môi trường▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | MÔI TRƯỜNG | Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 363.7 / H309V▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.028952 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.012649; TNVL.012650 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.051279; LC.051280
-----
»
MARC
|
|
5/. Ô nhiễm tồn lưu: Thực trạng và giải pháp / Đặng Kim Chi chủ biên, Nguyễn Đức Quảng, Hoàng Thị Thu Hương, Hồ Kiên Trung. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 2017. - 418tr.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu ô nhiễm tồn lưu và quản lý ô nhiễm tồn lưu. Hiện trạng ô nhiễm tồn lưu ở Việt Nam. Các địa điểm ô nhiễm tồn lưu điển hình ở nước ta và giải pháp tổng hợp quản lý ô nhiễm tồn lưu.▪ Từ khóa: GIẢI PHÁP | THỰC TRẠNG | Ô NHIỄM | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 363.7009597 / Ô450NH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.020275 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.021407; MVL.021408 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.033426; LC.033427
-----
»
MARC
|
|
6/. Nước với sức khỏe con người / Nguyễn Khánh Phương, Nguyễn Tú Phương, Nguyễn Thanh Lâm. - H. : Dân trí, 2014. - 94tr; 19cmTóm tắt: Khái quát chung về nước, vai trò quan trọng của nước trong đời sống sinh tồn và phát triển cũng như sức khoẻ của con người. Trình bày các tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước và biện pháp bảo vệ nguồn nước sạch.▪ Từ khóa: NƯỚC | SỨC KHỎE | Ô NHIỄM | ĐỜI SỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 363.7394 / N557V▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.021636 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.021389; MVV.021390; MVV.021391 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.030827; LC.030828; LC.030829; LC.030830
-----
»
MARC
|
|
7/. Ô nhiễm môi trường trái đất / Nguyễn Phước Tương. - H. : Nông Nghiệp, 2014. - 479tr.; 27cmTóm tắt: Giới thiệu có hệ thống các hiện tượng ô nhiễm môi trường không khí, đất, nước, đại dương, không gian vũ trụ, do các nhân tố bụi, tiếng ồn, ánh sáng, sóng điện từ, chất độc điôxin, phóng xạ nguyên tử, hậu quả của việc tăng dân số, chiến lược toàn cầu về bảo vệ trái đất đến năm 2020 và tầm nhìn 2030.▪ Từ khóa: MÔI TRƯỜNG | Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG | MÔI SINH | TRÁI ĐẤT▪ Ký hiệu phân loại: 363.739 / Ô450NH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.016664 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.018479; MVL.018480 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.030747; LC.030748
-----
»
MARC
|
|
8/. Chàng tiên Thông : Tìm hiểu về rừng, và ô nhiễm môi trường / Mei Rini; Minh họa: Cedhar's Studio; Quách Cẩm Phương dịch. - H. : Thanh niên; Công ty Văn hóa Đinh Tị, 2017. - 23tr.; 19cm. - (Tủ sách Bách khoa tri thức. Science of fairy - Khoa học và thiên nhiên xứ sở thần tiên. Dành cho trẻ từ 5-12 tuổi)Tên sách tiếng Anh: The fairy of Pine - Forest as the world's lungTóm tắt: Truyện tranh tìm hiểu về rừng, các nạn phá rừng, vấn đề ô nhiễm môi trường và vai trò của rừng trong việc bảo vệ môi trường▪ Từ khóa: RỪNG | Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI | TRUYỆN TRANH▪ Ký hiệu phân loại: 363.7 / CH106T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.022428 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVV.003516; TNVV.003517 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.042858; LC.042859
-----
»
MARC
|
|
9/. An toàn thực phẩm và ô nhiễm ký sinh trùng đường ruột trên thực phẩm / Trần Đáng. - H. : Y học, 2020. - 395tr. : Bảng, minh họa; 21cmTóm tắt: Gồm các kiến thức hiện đại về an toàn thực phẩm, an ninh thực phẩm, gian lận thực phẩm, phòng vệ thực phẩm, thực phẩm tăng cường, thực phẩm chức năng, HACCP, HARPC, TACCP, VACCP, mối liên quan HACCP, TACCP, VACCP và HARCP, đại cương về ô nhiễm ký sinh trùng đường ruột, một số bệnh ký sinh trùng đường ruột▪ Từ khóa: AN TOÀN THỰC PHẨM | Ô NHIỄM THỰC PHẨM | KÍ SINH TRÙNG ĐƯỜNG RUỘT▪ Ký hiệu phân loại: 363.192 / A105T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.030924 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.034335; MVL.034336; MVL.034337 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.058073; LC.058074; LC.058075; LC.058076
-----
»
MARC
|
|
10/. Bảo vệ nguồn nước chống ô nhiễm và cạn kiệt / PGS.TS. Trần Hữu Uyển, PTS. Trần Đức Hạ. - H. : Nông nghiệp, 1995. - 248tr.; 19cmTóm tắt: Những kiến thức cơ bản về tài nguyên nước, các yêu cầu sử dụng nước, nguyên nhân ô nhiễm nguồn nước, các biện pháp bảo vệ và chống ô nhiễm cạn kiệt nguồn nước.▪ Từ khóa: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN | Ô NHIỄM | NƯỚC SẠCH▪ Ký hiệu phân loại: 363.73947 / B108V▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.000544; DVV.003765 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.001023; MVV.001024; MVV.001025 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVV.000103
-----
»
MARC
|
|
|
|
|