ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Bệnh trẻ em & cách điều trị / Hoàng Thúy biên soạn. - H. : Hồng Đức, 2016. - 255tr.; 21cm. - (Cẩm nang cho người bệnh)Tóm tắt: Trình bày những yếu tố ảnh hưởng xấu tới sức khỏe của trẻ, một số dấu hiệu bệnh ở trẻ và một số bệnh trẻ em thường gặp như: suy dinh dưỡng, bệnh khô mắt do thiếu vitamin, bệnh màng trong ở trẻ sơ sinh, bệnh nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính, ho gà...▪ Từ khóa: BỆNH TRẺ EM | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 618.92 / B256TR▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.019738 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.032988; LC.032989
-----
»
MARC
|
|
2/. Thảo dược chữa bệnh nhi khoa / Nguyễn Văn Đức, Nông Thúy Ngọc. - H. : Quân đội nhân dân, 2016. - 199tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu các bài thuốc từ thảo dược trị một số bệnh nhi khoa như: bệnh bạch hầu, bệnh ho gà, bệnh thủy đậu, bệnh sởi, bệnh co giật, bệnh viêm chất xám ở tủy cột sống trẻ em...▪ Từ khóa: THẢO DƯỢC | BÀI THUỐC | ĐIỀU TRỊ | BỆNH TRẺ EM▪ Ký hiệu phân loại: 618.920068 / TH108D▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.020397 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.021487; MVL.021488
-----
»
MARC
|
|
3/. Bấm huyệt chữa bệnh trẻ em / Hoàng Thúy biên soạn. - H. : Lao động, 2011. - 146tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày quy trình thực hiện và phương pháp điều trị bằng xoa bóp bằng tay cho trẻ; phương pháp chọn huyệt vị thường dùng trong điều trị xoa bóp bằng tay cho trẻ. Giới thiệu phương pháp xoa bóp bấm huyệt chữa một số bệnh trẻ em như đổ mồ hôi trộm, đái dầm, đau bụng, ho, còi xương...▪ Từ khóa: Y HỌC | BẤM HUYỆT | ĐIỀU TRỊ | BỆNH TRẺ EM▪ Ký hiệu phân loại: 618.92 / B120H▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.011887 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.012984; MVL.012985; MVL.012986
-----
»
MARC
|
|
4/. Bệnh nhi khoa / Nhóm tác giả: Lê Nhật Duy, Đỗ Huy Hoàng, Nguyễn Châu Siền.... - Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa, 2006. - 200tr.; 19cm. - (Y học cổ truyền)ĐTTS ghi: Hội y học dân tộc Thanh HóaTóm tắt: Trình bày đặc điểm sinh lí, bệnh trẻ em, phương pháp chẩn đoán bệnh. Các loại bệnh trẻ em, phương pháp điều trị bằng y học cổ truyền▪ Từ khóa: Y HỌC DÂN TỘC | BỆNH TRẺ EM | NHI KHOA | ĐIỀU TRỊ | TRIỆU CHỨNG▪ Ký hiệu phân loại: 618.92 / B256NH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.016590; DVV.016591 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.015766; MVV.015767 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.010927; LC.010928; LC.010929; LC.010930
-----
»
MARC
|
|
5/. Bệnh trẻ em và cách điều trị / Hoàng Thúy biên soạn. - H. : Thời đại, 2014. - 255tr.; 21cm. - (Cẩm nang cho người bệnh)Tóm tắt: Giới thiệu về nguyên lý gây phát bệnh, cách phòng và điều trị bệnh cho trẻ em▪ Từ khóa: Y HỌC | BỆNH TRẺ EM | ĐIỀU TRỊ | PHÒNG BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 618.92 / B256TR▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.016047 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.030505; LC.030506
-----
»
MARC
|
|
6/. Bí quyết chữa những bệnh thông thường / Hà Sơn, Khánh Linh. - H. : Nxb. Hà Nội, 2010. - 21cmT.1 : Chữa bệnh nội và ngoại khoa. - 198tr.Tóm tắt: Trình bày phương pháp chữa bệnh nội khoa, bệnh vặt ngoại khoa, bệnh vặt ở trẻ, bệnh vặt phụ khoa, những bệnh vặt ở nam giới.▪ Từ khóa: Y HỌC | BỆNH NAM GIỚI | BỆNH NỘI KHOA | BỆNH NGOẠI KHOA | BỆNH PHỤ KHOA | BỆNH TRẺ EM | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 616 / B300QU▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.008995 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.009733; MVL.009734
-----
»
MARC
|
|
7/. 400 câu hỏi nữ giới cần biết : Đời sống sinh lý nữ giới và giáo dục trẻ sơ sinh / Vương Vận Khải; Quang Ninh biên dịch. - H. : Y học, 1999. - 503tr.; 21cmTóm tắt: Vệ sinh sinh lý nữ giới. Phòng và điều trị bệnh nữ giới chăm sóc thai nhi, trẻ sơ sinh. Phòng và điều trị bệnh trẻ em thông thường.▪ Từ khóa: Y HỌC | SINH LÍ | BỆNH PHỤ KHOA | BỆNH TRẺ EM | THAI SẢN | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 618 / B454TR▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.000931; DVL.000932 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.000633; MVL.000634
-----
»
MARC
|
|
8/. Các bệnh nhi khoa thường gặp / PGS. TS. Nguyễn Ngọc Sáng. - H. : Y học, 2019. - 535tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày đại cương, dịch tễ học, nguyên nhân, sinh lý bệnh, lâm sàng, xét nghiệm, chẩn đoán, điều trị, tiêm lượng và phòng một số bệnh hay gặp từ sơ sinh đến trẻ lớn như: suy hô hấp sơ sinh, sốc phản vệ, co giật, ngộ độc, viêm phổi, viêm phế quản cấp, béo phì, tiêu chảy cấp, bệnh tay chân miệng, suy tim, động kinh...▪ Từ khóa: Y HỌC | BỆNH TRẺ EM▪ Ký hiệu phân loại: 618.92 / C101B▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.027227 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.030147; MVL.030148 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.047910; LC.047911
-----
»
MARC
|
|
9/. Các bệnh nhi khoa thường gặp / PGS. TS. Nguyễn Ngọc Sáng. - H. : Y học, 2019. - 535tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày đại cương, dịch tễ học, nguyên nhân, sinh lý bệnh, lâm sàng, xét nghiệm, chẩn đoán, điều trị, tiêm lượng và phòng một số bệnh hay gặp từ sơ sinh đến trẻ lớn như: suy hô hấp sơ sinh, sốc phản vệ, co giật, ngộ độc, viêm phổi, viêm phế quản cấp, béo phì, tiêu chảy cấp, bệnh tay chân miệng, suy tim, động kinh...▪ Từ khóa: Y HỌC | BỆNH TRẺ EM▪ Ký hiệu phân loại: 618.92 / C101B▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.062836
-----
»
MARC
|
|
10/. Cẩm nang chữa bệnh tại nhà : Bệnh phụ khoa thường gặp, bệnh nam khoa thường gặp, bệnh nhi khoa thường gặp / BS. Lê Hòa biên soạn. - H. : Văn hóa thông tin, 2008. - 211tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày nguyên nhân, triệu chứng và phương pháp điều trị các bệnh phụ khoa, nam khoa và nhi khoa thường gặp bằng tây y, đông y, bài thuốc dân gian, phương pháp ngâm chân, xoa bóp, giác hơi, cạo gió...▪ Từ khóa: Y HỌC | BỆNH PHỤ KHOA | BỆNH NAM GIỚI | CẨM NANG | BỆNH TRẺ EM▪ Ký hiệu phân loại: 618.1 / C120N▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.011151 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.012125 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.024671; LC.024672
-----
»
MARC
|
|
|
|
|