ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. An toàn sinh học / PGS. TS. Lê Gia Hy, PGS Khuất Hữu Thanh. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 2012. - 214tr; 24cmTóm tắt: Cung cấp một số kiến thức cơ bản và quy định liên quan đến anh toàn sinh học, một số biện pháp cần thực hiện trong nghiên cứu để giảm thiểu rủi ro gây nguy hại cho con người, cộng đồng, môi trường.▪ Từ khóa: SINH HỌC | AN TOÀN | VI SINH VẬT | BIẾN ĐỔI GEN | PHÒNG THÍ NGHIỆM▪ Ký hiệu phân loại: 570.28 / A105T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.013995 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.015001; MVL.015002 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.027935; LC.027936
-----
»
MARC
|
|
2/. Kính hiển vi - nguyên lý, cấu tạo, sử dụng và bảo quản / Ngô Quốc Quýnh. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1978. - 72tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày nguyên lý cấu tạo, cách sử dụng và bảo quản kính hiển vi.▪ Từ khóa: SINH HỌC | PHÒNG THÍ NGHIỆM | KÍNH HIỂN VI▪ Ký hiệu phân loại: 502.82 / K312H▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.003183; DVL.003184 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.002666; MVL.002667
-----
»
MARC
|
|
3/. Kỹ thuật phòng thí nghiệm / P.I. Vaxkrexenxki; Người dịch: Trần Ngọc Mai, Lê Chí Kiên, Bùi Thế Phiệt : Nxb. Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1982. - 21cmT.2. - 189tr.Tóm tắt: Giới thiệu các kỹ thuật cơ bản trong phòng thí nghiệm vật lí, hoá học: nhiệt kế và đo nhiệt kế, đo áp suất, kỹ thuật tạo chân không, phương pháp nghiền và trộn chất rắn, dung dịch và sự hoà tan. Vật liệu, cách lọc trong các môi trường chân không, chất khí, các chất lỏng dễ bay hơi▪ Từ khóa: KĨ THUẬT | HOÁ HỌC | VẬT LÍ | KIỂM TRA | THỬ NGHIỆM | PHÒNG THÍ NGHIỆM | CHÂN KHÔNG▪ Ký hiệu phân loại: 542.1 / K600TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.002055; DVL.002056 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.002081
-----
»
MARC
|
|
4/. Kỹ thuật phòng thí nghiệm / P.I.Vaxkrexenki; Dịch: Trần Ngọc Mai, Lê Chí Kiên, Bùi Thế Phiệt. - H. : Nxb.Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1982. - 199tr; 20,5cmT.<3=03>Tóm tắt: Kỹ thuật trưng cất, bay hơi, cô đại, kết tinh... và cách phòng chống khi làm việc với một số chất độc hại▪ Từ khóa: HOÁ HỌC | PHÒNG THÍ NGHIỆM▪ Ký hiệu phân loại: 54(078) / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.003298
-----
»
MARC
|
|
5/. Kỹ thuật phòng thí nghiệm / P.I.Vaxcrixenxki; Dịch: Lê Chí Kiên, Trần Ngọc Mai, Đoàn Thế Phiệt, Nguyễn Trọng Uyển. - H. : Nxb.Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1979. - 271tr; 22cmPhần <1=01>Tóm tắt: Thiết bị, dụng cụ phòng thí nghiệm và các thủ thuật khi tiến hành thí nghiệm▪ Từ khóa: HOÁ HỌC | PHÒNG THÍ NGHIỆM▪ Ký hiệu phân loại: 54(078) / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.003034
-----
»
MARC
|
|
6/. Kỹ thuật phòng thí nghiệm / P.I. Vaxkrexenxki; Dịch: Trần Ngọc Mai, Lê Chí Kiên, Bùi Thế Phiệt. - H. : Nxb.Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1982. - 199tr; 21cmT.<3=03>Tóm tắt: Giới thiệu một số phương pháp kỹ thuật được dùng trong phòng thí nghiệm hoá học.▪ Từ khóa: HOÁ HỌC | PHÒNG THÍ NGHIỆM | KĨ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 54(078) / L600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.002082; MVL.002083
-----
»
MARC
|
|
7/. Mosby's Canadian manual of diagnostic and laboratory tests / Kathleen Deska Pagana, Timothy J. Pagana ; Ed.: Sandra A. Pike-MacDonald. - 2nd Canadian ed.. - Toronto : Elsevier, 2019. - Xii, 1239 p. : Ill; 24 cmTóm tắt: Giới thiệu hơn 700 thử nghiệm được thực hiện phổ biến nhất, với các giá trị phòng thí nghiệm của Canada, các đơn vị SI, cân nhắc văn hóa Canada và nội dung độc đáo của Canada; Cung cấp các hướng dẫn mở rộng và cập nhật đầy đủ phản ánh các quy trình, thiết bị và kỹ thuật mới nhất. cùng với các xét nghiệm chẩn đoán và xét nghiệm mới nhất có liên quan đến lâm sàng▪ Từ khóa: CHUẨN ĐOÁN | PHÒNG THÍ NGHIỆM | PAGANA, TIMOTHY J.▪ Ký hiệu phân loại: 616.0756 / M434B▪ KHO NGOẠI VĂN- Còn trong kho: NVL.002577
-----
»
MARC
|
|
8/. Palko's medical laboratory procedures / Phyllis Cox, Danielle Wilken. - 3rd ed.. - New York : McGraw-Hill, 2011. - Xiv, 466 p. : ill.; 28cmTóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản về xét nghiệm y khoa, những yếu tố ảnh hưởng tới sức khoẻ con người, các bệnh mãn tính thường gặp; vai trò của phòng ngừa hỗ trợ điều trị bệnh và một số thuật ngữ máy tình dùng để chẩn đoán và chăm sóc sức khỏe.▪ Từ khóa: Y HỌC | CHẨN ĐOÁN | BỆNH | PHÒNG THÍ NGHIỆM | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 616.0756 / P103K▪ KHO NGOẠI VĂN- Còn trong kho: NVL.001191
-----
»
MARC
|
|
9/. Phương pháp nghiên cứu tính chất cơ lí của đất đá ở phòng thí nghiệm / V.Đ. Lômtađze; Người dịch: Nguyễn Văn Cường...; Phạm Xuân hiệu đính. - Bản dịch in lần thứ 2, có sửa chữa. - H. : Nxb. Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1979. - 275tr; 21cmTóm tắt: Trình bày những phương pháp, dụng cụ và thiết bị hiện đại đang được áp dụng khi nghiên cứu các tính chất cơ lý của đất, đá để phục vụ cho xây dựng. Tổ chức, trình tự hợp lý trong việc tiến hành nghiên cứu và chỉnh lý kết quả nghiên cứu. Những phương pháp xác lập chỉ tiêu tính chất cơ lý tổng hợp và tính toán đất đá▪ Từ khóa: ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH | PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU | ĐẤT ĐÁ | XÂY DỰNG | PHÒNG THÍ NGHIỆM | TÍNH CHẤT CƠ LÍ▪ Ký hiệu phân loại: 624.1513 / PH561PH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.002137 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.002191
-----
»
MARC
|
|
10/. Phương pháp nghiên cứu tính chất cơ lí của đất đá ở phòng thí nghiệm / V.Đ. Lômtađze; Người dịch: Nguyễn Văn Cường, Đặng Hồng Diệp, Dư Ái Dung, Phạm Xuân. - Bản dịch lần thứ 2, có sửa chữa. - H. : Nxb. Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1979. - 257tr; 20,5cmTóm tắt: Trình bày chi tiết những phương pháp, dụng cụ và thiết bị hiện đại được áp dụng khi nghiên cứu các tính chất cơ lý của đất đá để phục vụ cho xây dựng. Cách tổ chức, trình tự hợp lý trong việc tiến hành nghiên cứu và chỉnh lý kết quả nghiên cứu▪ Từ khóa: XÂY DỰNG | NGHIÊN CỨU | ĐẤT | ĐÁ | PHÒNG THÍ NGHIỆM▪ Ký hiệu phân loại: 624.1513 / PH561PH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.003499 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.003121
-----
»
MARC
|
|
|
|
|