ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Quản trị - ứng dụng Server và VB.NET / Hoàng Anh Quang biên soạn. - H. : Hồng Đức, 2015. - 331tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu về phiên bản SQL Server 2008 cũng như đối tượng, một số xử lý trong SQL Server và các bước xây dựng ứng dụng quản lý với VB.NET.▪ Từ khóa: CƠ SỞ DỮ LIỆU | NGÔN NGỮ SQL | PHẦN MỀM MÁY TÍNH | PHẦN MỀM VB.NET▪ Ký hiệu phân loại: 005.7565 / QU105TR▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.017077 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.031242; LC.031243
-----
»
MARC
|
|
2/. Khảo luận xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu quốc gia về dân tộc thiểu số ở Việt Nam : Sách chuyên khảo / Bế Trung Anh chủ biên, Nguyễn Mạnh Hùng. - H. : Khoa học xã hội, 2019. - 535tr. : Minh họa; 21cmTóm tắt: Tổng quan về hệ thống cơ sở dữ liệu các dân tộc thiểu số Việt Nam. Phân tích các vấn đề thực tiễn và đề xuất giải pháp xây dựng cơ sở dữ liệu các dân tộc thiểu số Việt Nam. Trình bày quy định xây dựng, quản lý, khai thác sử dụng, cập nhật hệ thống cơ sở dữ liệu các dân tộc thiểu số Việt Nam▪ Từ khóa: HỆ THỐNG CƠ SỞ DỮ LIỆU | DÂN TỘC THIỂU SỐ | VIỆT NAM | SÁCH CHUYÊN KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 305.8009597 / KH108L▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.027371 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.030274 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.048071; LC.048072
-----
»
MARC
|
|
3/. C# 2005 / Phạm Hữu Khang chủ biên, Hoàng Đức Hải; Trần Tiến Dũng hiệu đính. - H. : Lao động xã hội, 2006. - 24cmT.4 - Q.1 : Lập trình cơ sở dữ liệu. - 432trTóm tắt: Giới thiệu về lập trình cơ sở dữ liệu, các đối tượng SQLCONNECTION, OLEDBCONNECTION, SQLCOMMAND... và ứng dụng trong quản lý tiền lương.▪ Từ khóa: TIN HỌC | NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH | NGÔN NGỮ C# | CƠ SỞ DỮ LIỆU▪ Ký hiệu phân loại: 005.74 / C000#▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.007663 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.008079
-----
»
MARC
|
|
4/. C# 2005 / Phạm Hữu Khang chủ biên; Trần Tiến Dũng hiệu đính. - H. : Lao động xã hội, 2006. - 24cmT.4 - Q.2 : Lập trình cơ sở dữ liệu, Report, Visual Sourcesafe 2005. - 368tr.Tóm tắt: Đề cập về các lớp thuộc kiến trúc không kết nối cơ sở dữ liệu: DataSet, DataTable, DataTableReader..., cách sử dụng Visual SourceSafe 2005 cho dự án trong mạng cục bộ hay mạng diện rộng bằng VPN. Đưa ra phần ứng dụng về quản lí nhân sự và tiền lương.▪ Từ khóa: TIN HỌC | NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH | NGÔN NGỮ C# | CƠ SỞ DỮ LIỆU▪ Ký hiệu phân loại: 005.74 / C000#▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.007664 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.008080
-----
»
MARC
|
|
5/. Công cụ tìm kiếm = The Search : Hành trình thuật lại các quy luật kinh doanh và thay đổi nền văn hóa Google và các đối thủ cạnh tranh / John Battelle; Dịch: Nguyễn Thị Thu Hiền, Nguyễn Thị Hằng Mi. - H. : Tri Thức, 2008. - 468tr; 21cmTóm tắt: Giới thiệu lịch sử ra đời và hành trình các qui luật kinh doanh và thay đổi nền văn hoá của Google và các đối thủ cạnh tranh. Những thành tích mà Google đã đạt được và ảnh hưởng của nó trên các lĩnh vực marketing, truyền thông, văn hóa đại chúng, tìm việc...▪ Từ khóa: TIN HỌC | MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ | THÔNG TIN | CƠ SỞ DỮ LIỆU | INTERNET▪ Ký hiệu phân loại: 025.0425 / C455C▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.017414; LC.017415; LC.017416; LC.017417; LC.017418
-----
»
MARC
|
|
6/. Cơ sở dữ liệu lý thuyết và thực hành / Nguyễn Bá Tường. - H. : Khoa học kỹ thuật, 2005. - 291tr.; 21cmTóm tắt: Kiến thức, khái niệm cơ bản về kho dữ liệu (Data Warehouse). Phương pháp thiết kế và khai thác kho dữ liệu▪ Từ khóa: CƠ SỞ DỮ LIỆU | KHP DỮ LIỆU | LÍ THUYẾT | THỰC HÀNH▪ Ký hiệu phân loại: 005.74 / C460S▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.004919 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.004681; MVL.004682
-----
»
MARC
|
|
7/. Cơ sở thiết kế hệ thống thông tin tính toán / K.N. Evsiukob, K.K. Kolin ; Dịch: Nguyễn Công Hòa, Trần Tất Hợp. - H. : Thống kê, 1982. - 335tr.; 19cmTóm tắt: Nguyên tắc cơ bản trong cấu trúc, thiết kế hệ thống thông tin tính toán; Những phương pháp thiết kế tổ hợp các phương tiện kỹ thuật, bảo đảm về phương pháp và tổ chức trong xây dựng hệ thống thông tin tính toán.▪ Từ khóa: THÔNG TIN | TỰ ĐỘNG HÓA | HỆ THỐNG THÔNG TIN | HỆ ĐIỀU HÀNH | CƠ SỞ DỮ LIỆU | THIẾT KẾ▪ Ký hiệu phân loại: 005.743 / C460S▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.008867 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.008430
-----
»
MARC
|
|
8/. Giáo trình Access và ứng dụng : Sách dùng cho các trường đào tạo hệ Trung học chuyên nghiệp / Huỳnh Quyết Thắng. - H. : Giáo dục, 2004. - 194tr; 24cmTóm tắt: Giới thiệu hệ quản trị cơ sở dữ liệu Access, cách tạo lập cơ sở dữ liệu, thiết kế biểu mẫu và báo cáo, sử dụng đối tượng trong VBA, sử dụng cơ sở dữ liệu Access trong Visual Basic.▪ Từ khóa: TIN HỌC | CƠ SỞ DỮ LIỆU | PHẦN MỀM ACCESS | LẬP TRÌNH | QUẢN TRỊ | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 005.5 / GI108TR▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.004866 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.004632; MVL.004633
-----
»
MARC
|
|
9/. Hướng dẫn cách sử dụng Access 2003 cho người sử dụng máy tính / Biên soạn: Hà Thành, Trí Việt. - H. : Hồng Đức, 2014. - 247tr.; 21cmTóm tắt: Hướng dẫn cách khởi động và làm việc với bảng dữ liệu Access 2003; hướng dẫn thiết kế report, thiết kế From trong Access 2003, thiết kế bảng và các thao tác với Macro, truyền tham số, cơ sở dữ liệu...▪ Từ khóa: TIN HỌC | CƠ SỞ DỮ LIỆU | ACCESS 2003 | CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 005.74 / H561D▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.016559 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.018293; MVL.018294
-----
»
MARC
|
|
10/. Hướng dẫn xây dựng phần mềm quản lý dữ liệu bằng Access / Mai Anh biên soạn. - H. : Thống kê, 2007. - 171tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu Microsoft Access. Hướng dẫn sử dụng phần mềm Microsoft Access: Thiết kế cơ sở dữ liệu, truy vấn dữ liệu, thiết kế giao diện và thiết kế báo cáo.▪ Từ khóa: HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU | PHẦN MỀM ACCESS▪ Ký hiệu phân loại: 005.7565 / H561D▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.007471; DVL.007472 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.007864; MVL.007865
-----
»
MARC
|
|
|
|
|