ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Bách khoa tri thức phổ thông / Biên soạn, biên dịch, sưu tầm: Dương Quốc Anh, Phạm Việt Anh, Nguyễn An.... - In lần thứ 2, có sửa chữa, chỉnh lý và bổ sung. - H. : Văn hoá thông tin, 2000. - 1861tr; 27cmTóm tắt: Giới thiệu những thông tin bách khoa phổ thông, cơ bản, khái quát và cập nhật về đời sống con người, thiên nhiên, xã hội...▪ Từ khóa: BÁCH KHOA THƯ | SÁCH TRA CỨU | TRI THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 030 / B102KH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.001256
-----
»
MARC
|
|
2/. Biên niên sử thế giới / Nguyễn Văn Dân biên soạn. - H. : Văn hóa, 1998. - 498tr; 19cmTóm tắt: Giới thiệu quá trình phát triển lịch sử của nhân loại theo niên đại từ thời tiền sử đến thời hiện đại▪ Từ khóa: LỊCH SỬ | THẾ GIỚI | BIÊN NIÊN SỬ | SÁCH TRA CỨU▪ Ký hiệu phân loại: 909 / B305N▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.006173
-----
»
MARC
|
|
3/. Các công đoàn trên thế giới : Sổ tay / Chủ biên: G.E.Ca-na-ép, A.S.Prô-tô-pô-pốp; Bùi Năng dịch. - H. : Lao động, 1984. - 577tr.; 19cmDịch từ nguyên bản tiếng NgaTóm tắt: Tóm tắt lịch sử, những nét cơ bản đặc trưng hoạt động của các công đoàn các nước trên thế giới và các liên minh công đoàn quốc tế chủ yếu như: Liên hiệp công đoàn thế giới, Liên đoàn lao động thế giới, các Liên minh công đoàn quốc tế...▪ Từ khóa: CÔNG ĐOÀN | SỔ TAY | THẾ GIỚI | SÁCH TRA CỨU▪ Ký hiệu phân loại: 331.88 / C101C▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.011178; DVV.011179; DVV.011180
-----
»
MARC
|
|
4/. Các nước trên thế giới. - H. : Sự thật, 1982. - 484tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu khái quát 172 nước trên thế giới ở năm châu: Á, Âu, Phi, Mỹ, Úc và đại dương gồm: tên nước, vị trí địa lý, diện tích, dân số, ngôn ngữ, chế độ xã hội và cơ cấu tổ chức nhà nước, thủ đô, các thành phố lớn, ngày quốc khánh.▪ Từ khóa: ĐỊA CHÍ | ĐỊA LÍ | THẾ GIỚI | SÁCH TRA CỨU▪ Ký hiệu phân loại: 910 / C101N▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.013662
-----
»
MARC
|
|
5/. Cẩm nang dự phòng một số bệnh tim mạch ở người cao tuổi / BS. Quách Tuấn Vinh. - H. : Văn hóa dân tộc, 2000. - 125tr; 19cmTóm tắt: Cung cấp một số kiến thức y học và các biện pháp dự phòng của một số bệnh tim mạch thường gặp ở người cao tuổi.▪ Từ khóa: Y HỌC | BỆNH TIM | NGƯỜI CAO TUỔI | SÁCH TRA CỨU▪ Ký hiệu phân loại: 618.9761 / C120N▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.007119; DVV.007120 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.007201; MVV.007202
-----
»
MARC
|
|
6/. Cẩm nang bệnh phụ nữ / BS. Dương Minh Hoàng. - H. : Y học, 2007. - 297tr; 19cmTóm tắt: Trình bày và giải đáp cho các chị em cách nhận biết, điều trị các bệnh như: huyết trắng, ngừa thai, giúp vợ chồng hiếm muộn mau có con, kiến thức về giải phẫu thẩm mỹ...▪ Từ khóa: Y HỌC | BỆNH PHỤ KHOA | SÁCH TRA CỨU▪ Ký hiệu phân loại: 618.1 / C120N▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.017343
-----
»
MARC
|
|
7/. Cẩm nang ẩm thực Hà Nội - "Hà Nội bốn mùa quán ngon" / Hà Thành. - H. : Văn hóa Thông tin, 2007. - 132tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu về các món ngon, quán ngon ở Hà Nội. Các địa chỉ ẩm thực: nhà hàng, cơm văn phòng, cà phê... nổi tiếng ở Hà Nội▪ Từ khóa: MÓN ĂN | ẨM THỰC | HÀ NỘI | SÁCH TRA CỨU▪ Ký hiệu phân loại: 647.9559731 / C120N▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.006618; DVL.006619 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.006887; MVL.006888
-----
»
MARC
|
|
8/. Cẩm nang hướng dẫn phương pháp lập kế hoạch chăm sóc sức khỏe có sự tham gia của cộng đồng (PRAP) / Biên soạn: Trịnh Đình Cần, Hoàng Thị Hiệp, Nguyễn Xuân Sơn.... - H. : Y học, 2007. - 97tr.; 29cmĐTTS ghi: Bộ Y tếTóm tắt: Giới thiệu phương pháp lập kế hoạch có sự tham gia của cộng đồng (PRAP). Hướng dẫn thực hiện lập kế hoạch tổng hợp phân tích, xác định vấn đề sức khoẻ và xếp hạng ưu tiên...▪ Từ khóa: CHĂM SÓC SỨC KHỎE | Y TẾ CÔNG CỘNG | SÁCH TRA CỨU▪ Ký hiệu phân loại: 362.1 / C120N▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.006696
-----
»
MARC
|
|
9/. Cẩm nang tưới nước cho cây trồng vùng khô hạn / PGS.TS Nguyễn Đức Quý. - H. : Nxb Hà Nội, 2008. - 132tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu một số kiến thức về tưới nước cho cây trồng và phương pháp tưới nước cho vùng khô hạn▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | TRỒNG TRỌT | TƯỚI NƯỚC | TƯỚI TIÊU | SÁCH TRA CỨU▪ Ký hiệu phân loại: 631.587 / C120N▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.019231 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.018754; MVV.018755
-----
»
MARC
|
|
10/. Cẩm nang nuôi cá nước ngọt năng suất cao / ThS. Nguyễn Hữu Thọ. - H. : Nxb. Hà Nội, 2010. - 219tr.; 19cmTóm tắt: Hướng dẫn kĩ thuật nuôi cá nước ngọt từ cách thiết kế, xây dựng ao nuôi, chọn giống đến cách quản lí thức ăn và cho cá ăn, phương pháp phòng trị một số bệnh thường gặp, Sổ ghi chép, quản lí nuôi cá nước ngọt trong ao và ở nông hộ▪ Từ khóa: CÁ NƯỚC NGỌT | NUÔI TRỒNG THỦY SẢN | KĨ THUẬT NUÔI TRỒNG | SÁCH TRA CỨU▪ Ký hiệu phân loại: 639.31 / C120N▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.019634 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.021620; LC.021621; LC.021622; LC.021623
-----
»
MARC
|
|
|
|
|