ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Công nghệ bảo quản và chế biến rau quả / Hà Văn Thuyết (ch.b.), Cao Hoàng Lan, Nguyễn Thị Hạnh. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2015. - 289tr.; 24cmTóm tắt: Gồm những kiến thức cơ bản về nguyên liệu, kỹ thuật bảo quản và chế biến rau quả tươi.▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN | BẢO QUẢN | RAU QUẢ▪ Ký hiệu phân loại: 664.8 / C455NGH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.017818 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.019293; MVL.019294; MVL.019295 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.031753; LC.031754; LC.031756 - Đã cho mượn: LC.031755
-----
»
MARC
|
|
2/. 300 bài cháo thuốc dân gian / Thanh Hà sưu tầm, tuyển chọn, BS.Đông y Hải An hiệu đính. - H. : Lao động xã hội, 2006. - 175tr; 19cmTóm tắt: Giới thiệu cách chế biến 300 bài cháo thuốc dân gian với nguyên liệu dễ kiếm, chế biến dễ và chất lượng chữa bệnh, dưỡng sinh cao: Cháo rau đồng hao, cháo lê, cháo rau chân vịt, cháo thịt ngỗng...▪ Từ khóa: Y HỌC DÂN TỘC | DINH DƯỠNG | ĐIỀU TRỊ | SỨC KHỎE | CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN | THỰC PHẨM | CHÁO▪ Ký hiệu phân loại: 615.88 / B100TR▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.016885; DVV.016886 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.016135; MVV.016136
-----
»
MARC
|
|
3/. 45 món hải sản / Thục Nữ biên dịch. - Đồng Nai : Nxb.Tổng hợp Đồng Nai, 2004. - 52tr; 17cmTóm tắt: Giới thiệu phương pháp chế biến 45 món ăn hải sản▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM | CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN | NẤU ĂN | MÓN ĂN HẢI SẢN▪ Ký hiệu phân loại: 6C8.926 / B454M▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVN.000825
-----
»
MARC
|
|
4/. Cách nấu các món ăn thịt với thuốc bắc bổ dưỡng - chữa bệnh / Ngọc Trâm biên soạn. - Đồng Tháp : Nxb.Tổng hợp Đồng Tháp, 1998. - 200tr; 19cmTóm tắt: Giới thiệu phương pháp nấu các món ăn thịt với thuốc bắc bổ dưỡng - chữa bệnh▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM | CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN | MÓN ĂN | DINH DƯỠNG | ĐIỀU TRỊ DINH DƯỠNG▪ Ký hiệu phân loại: 641.563 / C102N▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.014820
-----
»
MARC
|
|
5/. Chế biến tinh bột sắn, dong riềng quy mô hộ gia đình / KS. Hà Đức Hồ chủ biên; TS. Tôn Gia Hóa, TS. Đoàn Xuân Thìn, ThS. Cao Văn Hùng. - H. : Nxb. Hà Nội, 2006. - 19tr; 19cmĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Cục Chế biến Nông Lâm sản và ngành nghề nông thônTóm tắt: Giới thiệu giá trị dinh dưỡng và ý nghĩa kinh tế của tinh bột sắn, dong riềng. Qui trình công nghệ và một số mô hình sản xuất tinh bột qui mô nhỏ. Một số phương pháp bảo quản tinh bột▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN | TINH BỘT | SẮN | DONG RIỀNG | GIA ĐÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 633.686 / CH250B▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.014824; LC.014825; LC.014826
-----
»
MARC
|
|
6/. Những món ăn chế biến từ đậu hũ / Nguyễn DZoãn Cẩn Vân. - H. : Phụ nữ, 2001. - 154tr; 19cmTóm tắt: Giới thiệu những món ăn được chế biến từ đậu hũ và tác dụng của chúng đối với sức khoẻ con người▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM | ĐẬU HŨ | MÓN ĂN▪ Ký hiệu phân loại: 614.6 / NH556M▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.014819
-----
»
MARC
|
|
7/. Những món ăn chay cho người trung, cao tuổi / Đỗ Bích Ngà biên soạn. - H. : Lao Động, 2004. - 226tr; 19cm. - (Cẩm nang nội trợ)Tóm tắt: Giới thiệu một số món ăn chay dành cho người trung và cao tuổi▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM | CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN | MÓN ĂN CHAY | NẤU ĂN▪ Ký hiệu phân loại: 641.5636 / NH556M▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.014822; MVV.014823
-----
»
MARC
|
|
8/. Những nghề hái ra tiền : Chế biến thực phẩm / Vĩnh Nam, Lê Trọng Kháng biên soạn. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2004. - 264tr; 21cmTóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về thực phẩm, nguyên liệu cũng như công nghệ chế biến thực phẩm đóng hộp, sấy khô, đông lạnh, lên men và một số sản phẩm thực phẩm khác▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM | CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN | CHẾ BIẾN THỰC PHẨM▪ Ký hiệu phân loại: 664 / NH556NGH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.004636 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.004372; MVL.004373
-----
»
MARC
|
|
9/. Thức ăn chế biến từ đậu nành / Minh Bạch Phạm Cao Hoàn biên dịch. - TP.Hồ Chí Minh : Nxb.Tổng hợp TP.Hồ Chí Minh, 2003. - 192tr; 19cmTóm tắt: Giới thiệu lợi ích dinh dưỡng của đậu nành. Hướng dẫn phương pháp chế biến các món ăn bổ dưỡng từ đậu nành theo đặc trưng của người Nhật Bản▪ Từ khóa: NÔNG NGIỆP | NẤU ĂN | CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN | MÓN ĂN▪ Ký hiệu phân loại: 641.6 / TH552ă▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.014818
-----
»
MARC
|
|
10/. Thực dưỡng trường thọ / Vũ Huy Ba. - H. : Lao động xã hội, 2006. - 281tr; 19cmTóm tắt: Giới thiệu các cách ăn uống của các bậc tiền nhân, các quan điểm của y học về ẩm thực, những thức ăn đồ uống vị thuốc cần biết, phép ăn của một số môn phái võ thuật, tu luyện và rèn luyện sức khoẻ...▪ Từ khóa: Y HỌC CỔ TRUYỀN | CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN | THỰC PHẨM | DINH DƯỠNG | SỨC KHỎE▪ Ký hiệu phân loại: 613.2 / TH552D▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.016938 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.016208; MVV.016209
-----
»
MARC
|
|
|
|
|