ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Công nghệ sinh khối và công nghệ chuyển đổi nhiệt năng thành điện năng / Lê Đức Dũng. - H. : Nxb. Bách khoa Hà Nội, 2018. - 187tr.; 27cmTóm tắt: Giới thiệu về sinh khối, năng lượng và cơ sở lý thuyết các công nghệ chuyển đổi sinh khối sang các dạng nhiên liệu và năng lượng khác; Công nghệ và thiết bị chuyển hóa từ nhiệt năng thành điện năng.▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ | ĐIỆN NĂNG | NHIỆT ĐIỆN | SINH KHỐI▪ Ký hiệu phân loại: 662.88 / C455NGH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.022711 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.024011; MVL.024012; MVL.024013 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.036868; LC.036869; LC.036870; LC.036871
-----
»
MARC
|
|
2/. Cơ sở kỹ thuật nhiệt / A.M. Ixcovich ; Người dịch: Nguyễn Bỉnh. - H. : Công nhân kỹ thuật, 1983. - 424tr; 19cmTóm tắt: Cơ sở lí thuyết của kỹ thuật nhiệt như nhiệt động kỹ thuật nhiệt. Nhiên liệu và thiết bị lò hơi (một trong những thiết bị chính của nhà máy nhiệt điện). Động cơ nhiệt và thiết bị nhiệt; máy hơi nước, máy nén khí, tua bin và động cơ đốt trong.▪ Từ khóa: KỸ THUẬT NHIỆT | ĐỘNG CƠ NHIỆT | THIẾT BỊ NHIỆT LỰC | NHIÊN LIỆU | LÒ HƠI | NHIỆT ĐIỆN▪ Ký hiệu phân loại: 621.4 / C460S▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.008585 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.005996
-----
»
MARC
|
|
3/. Điện tử công nghiệp / I.L. Kaganốp ; Người dịch: Ngô Đức Dũng. - H. : Nxb. Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1979. - 26cmT.2. - 246tr : hình vẽ.Tóm tắt: Giới thiệu các dụng cụ điện tử công nghiệp. Phân loại, sơ đồ, cấu tạo, ứng dụng các loại dụng cụ có khí công nhỏ, Tiarixtô. dụng cụ bán dẫn và có khí công suất lớn. Ưngs dụng của chúng trong các hệ thống biến đổi dòng điện, trong các thiết bị rơle và chuyển mạch.▪ Từ khóa: ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP | DỤNG CỤ QUANG ĐIỆN | NHIỆT ĐIỆN TRỞ | DỤNG CỤ BÁN DẪN | TIARIXTÔ▪ Ký hiệu phân loại: 621.3815 / Đ305T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.002332
-----
»
MARC
|
|
|
|
|