ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Chàng tiên Dương Xỉ : Tìm hiểu về những loài bò sát / Mei Rini; Minh họa: Cedhar's Studio; Quách Cẩm Phương dịch. - H. : Thanh niên; Công ty Văn hóa Đinh Tị, 2017. - 23tr.; 19cm. - (Tủ sách Bách khoa tri thức. Science of fairy - Khoa học và thiên nhiên xứ sở thần tiên. Dành cho trẻ từ 5-12 tuổi)Tên sách tiếng Anh: The fairy of Fern - Reptiles on around usTóm tắt: Truyện tranh tìm hiểu về loài bò sát: khái niệm, các bộ bò sát, hoạt động săn mồi, quá trình sinh sản▪ Từ khóa: BÒ SÁT | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI | TRUYỆN TRANH▪ Ký hiệu phân loại: 597.9 / CH106T▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVV.003524; TNVV.003525
-----
»
MARC
|
|
2/. Bò sát = Reptiles : Dành cho trẻ em từ 6 tuổi trở lên / Simon Holland biên soạn; Thu Phong dịch. - H. : Nxb. Hà Nội; Công ty Văn hóa Đinh Tị, 2019. - 56tr. : Tranh màu; 24cm. - (Tủ sách Bách khoa tri thức. Bách khoa tri thức về khám phá thế giới cho trẻ em)Tóm tắt: Giới thiệu về phân loài, đặc điểm, tập tính... của các loài bò sát▪ Từ khóa: BÒ SÁT | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 597.9 / B400S▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.011811; TNVL.011812
-----
»
MARC
|
|
3/. Bò sát = Reptiles : Dành cho trẻ em từ 6 tuổi trở lên / Biên soạn: Simon Holland; Thu Phong dịch. - Tái bản lần thứ tư. - H. : Nxb. Hà Nội,, 2024. - 56 tr. : Ảnh màu; 24cm. - (Tủ sách Bách khoa tri thức. Bách khoa tri thức về khám phá thế giới cho trẻ em.)Tóm tắt: Giới thiệu về phân loài, đặc điểm, tập tính... của các loài bò sát dành cho thiếu nhi▪ Từ khóa: BÒ SÁT | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | BÁCH KHOA THƯ | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 597.9 / B400S▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.039097; MVL.039098 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.016093; TNVL.016094
-----
»
MARC
|
|
4/. Bò sát : Khám phá thế giới bò sát, môi trường sống, tập tính, lịch sử tự nhiên / Colin Mc Carthy; Nguyễn Quốc Tín dịch. - In lần thứ 3. - H. : Kim đồng, 2007. - 80tr; 21cm. - (Tủ sách kiến thức thế hệ mới)Tóm tắt: Tìm hiểu về môi trường sống, lịch sử tự nhiên, tâp tính của thế giới bò sát▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | BÒ SÁT▪ Ký hiệu phân loại: 597.9 / B400S▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.000602
-----
»
MARC
|
|
5/. Bò sát và động vật không xương sống = Reptiles anh Spineless. - H. : Văn hóa thông tin, 2009. - 8tr.; 12cm. - (My big word book)Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản để giáo dục trẻ em nhận biết về loài bò sát và động vật không xương sống.▪ Từ khóa: SÁCH THIẾU NHI | GIÁO DỤC | BÒ SÁT | ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / B400S▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVN.002033
-----
»
MARC
|
|
6/. Các loài rắn độc ở Việt Nam / Trần Kiên, Nguyễn Quốc Thắng. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1980. - 150tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu các loài rắn độc ở Việt Nam, cách điều trị và phòng tránh rắn độc cắn.▪ Từ khóa: LOÀI BÒ SÁT | RẮN ĐỘC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 597.96 / C101L▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.009020; MVV.009021
-----
»
MARC
|
|
7/. Các loài bò sát và lưỡng cư / Nhóm tác giả Elicom. - H. : Lao động, 2008. - 91tr.; 27cm. - (Bách khoa động vật. Động vật trên khắp hành tinh)Tóm tắt: Giới thiệu về môi trường sống, nơi phân bố, đặc điểm, đời sống, các tập quán độc đáo của các loài bò sát và lưỡng cư.▪ Từ khóa: KHOA HỌC TỰ NHIÊN | SÁCH THIẾU NHI | ĐỘNG VẬT | BÒ SÁT. | LƯỠNG CƯ▪ Ký hiệu phân loại: 597.9 / C101L▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.000759
-----
»
MARC
|
|
8/. Rắn loài bò sát nhiều huyền thoại / Quốc Khanh biên soạn. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1993. - 72tr; 19cmTóm tắt: Trình bày những hiểu biết cơ bản về loài rắn trong cuộc sống của con người.▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT | RẮN | BÒ SÁT▪ Ký hiệu phân loại: 597.96 / R115L▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVV.000189
-----
»
MARC
|
|
9/. Rùa, thằn lằn và các loài bò sát khác : Câu hỏi - câu trả lời dành cho học sinh từ 6 - 14 tuổi / Saigonbook. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2004. - 32tr.; 21cm. - (Tủ sách em yêu khoa học)Tóm tắt: Tập hợp những câu hỏi - câu trả lời cho học sinh từ 6 - 14 tuổi về đời sống của rùa, thằn lằn và các loài bò sát khác.▪ Từ khóa: SÁCH THIẾU NHI | ĐỘNG VẬT | BÒ SÁT▪ Ký hiệu phân loại: 597.9 / R501TH▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.004157; MVL.004158 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.000185; TNVL.000186
-----
»
MARC
|
|
|
|
|