ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Tuyệt phẩm công phá giải nhanh theo chủ đề trên kênh VTV2 vật lí : Phiên bản mới nhất / Chu Văn Biên. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2015. - 24cmPhần 3 : Sóng cơ, sóng điện từ, điện từ, sóng ánh sáng, lượng tử ánh sáng, hạt nhân. - 503tr.Tóm tắt: Giới thiệu các kiến thức cơ bản các bài toán giải nhanh sóng cơ, dao động và sóng điện từ, sóng ánh sáng, lượng tử ánh sáng, hạt nhân nguyên tử trong đề của Bộ Giáo dục.▪ Từ khóa: VẬT LÍ | HẠT NHÂN | LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG | SÓNG ÁNH SÁNG | ĐIỆN TỪ | SÓNG ĐIỆN TỪ | SÓNG CƠ | SÁCH ĐỌC THÊM▪ Ký hiệu phân loại: 537 / T528PH▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.019141; MVL.019142
-----
»
MARC
|
|
2/. Vũ trụ trong vỏ hạt dẻ / Stephen Hawking ; Dịch: Nguyễn Tiến Dũng, Vũ Hồng Nam ; Hiệu đính: Đặng Vĩnh Thiên, Chu Hảo. - Tái bản lần thứ 15. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2017. - 251tr.; 20cmTên sách tiếng Anh: The universe in a nutshellTóm tắt: Trình bày về bí ẩn của vũ trụ dựa trên kiến thức vật lí thông qua thuyết tương đối, lý thuyết hình dạng của thời gian; từ nền tảng đó phân tích sâu hơn về các lý thuyết: Vũ trụ trong vỏ hạt dẻ, tiên đoán tương lai, bảo vệ quá khứ, tương lai sẽ ra sao, thế giới kiểu mới.▪ Từ khóa: LÍ THUYẾT LƯỢNG TỬ | VŨ TRỤ▪ Ký hiệu phân loại: 530.12 / V500TR▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.021575; MVL.021576
-----
»
MARC
|
|
3/. Bài tập vật lí đại cương : Biên soạn theo chương trình của Bộ Giáo dục và đào tạo ban hành năm 1990. Dùng cho các trường Đại học kĩ thuật (Công nghiệp, Xây dựng, Kiến trúc, Thủy lợi, Giao thông vận tải, Mỏ địa chất, Sư phạm kĩ thuật Công nghiệp...) / Lương Duyên Bình chủ biên; Nguyễn Hữu Hồ, Lê Văn Nghĩa. - Tái bản lần thứ 10. - H. : Giáo dục, 2004. - 20cmT.3 : Quang học - vật lí lượng tử. - 224tr.Tóm tắt: Giới thiệu các bài vật lí đại cương về quang học và vật lí lượng tử gồm: Các công thức, định luật, bài tập ví dụ, đề bài tập tự giải, hướng dẫn giải và đáp số▪ Từ khóa: VẬT LÍ ĐẠI CƯƠNG | BÀI TẬP | VẬT LÍ LƯỢNG TỬ | QUANG HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 530.076 / B103T▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.004658; MVL.004659
-----
»
MARC
|
|
4/. Cơ học lượng tử là gì? / Nguyễn Xuân Hy; Phạm Công Dũng hiệu đính. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1976. - 205tr.; 19cmTóm tắt: Sự ra đời và phát triển của cơ học lượng tử; những khái niệm cơ bản và những thành tựu nổi bật trong việc nghiên cứu thế giới vi mô.▪ Từ khóa: VẬT LÍ | CƠ HỌC LƯỢNG TỬ▪ Ký hiệu phân loại: 530.12 / C460H▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.012763
-----
»
MARC
|
|
5/. Cơ học lượng tử lý thuyết không tương đối / L.D.Lan Dau, E.M.Lifsitx; Người dịch: Phạm Công Dung, Nguyễn Tú Uyên, Nguyễn Tiến Nguyên. - H. : Khoa học và kĩ thuật, 1976. - 19cmT.2. - 605tr.Tóm tắt: Khái niệm về phân tử lưỡng nguyên tử và nhiều nguyên tử, lý thuyết đối xứng, va chạm đàn hồi, va chạm không đàn hồi, cộng mô men, chuyển động trong từ trường, cấu trúc của hạt nhân nguyên tử▪ Từ khóa: VẬT LÍ | CƠ HỌC LƯỢNG TỬ | THUYẾT KHÔNG TƯƠNG ĐỐI▪ Ký hiệu phân loại: 530.12 / C460H▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.018178
-----
»
MARC
|
|
6/. Cơ học lượng tử lý thuyết không tương đối / L.D. Landau, E.M. Lifsitx; Dịch: Phạm Công Dung, Nguyễn Tú Uyên, Nguyễn Tiến Nguyên. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1976. - 19cmT.2. - 605tr.Tóm tắt: Khái niệm về phân tử lưỡng nguyên tử và nhiều nguyên tử, lý thuyết đối xứng, va chạm đàn hồi, va chạm không đàn hồi, cộng mô men, chuyển động trong từ trường, cấu trúc của hạt nhân nguyên tử▪ Từ khóa: VẬT LÍ | CƠ HỌC LƯỢNG TỬ | THUYẾT KHÔNG TƯƠNG ĐỐI▪ Ký hiệu phân loại: 530.12 / C460H▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.013546
-----
»
MARC
|
|
7/. Cơ học lượng tử lý thuyết không tương đối / L.D.Landau, E.M.Lifsitx; Dịch: Phạm Công Dung, Nguyễn Tú Uyên, Nguyễn Tiến Nguyên. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1976. - 604tr; 19cmT.<2=02>Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về cơ học lượng tử và lý thuyết không tương đối▪ Từ khóa: KHOA HỌC TỰ NHIÊN | VẬT LÝ | CƠ HỌC LƯỢNG TỬ | LÝ THUYẾT KHÔNG TƯƠNG ĐỐI▪ Ký hiệu phân loại: 530.1 / C460H▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.017633
-----
»
MARC
|
|
8/. Cơ học lượng tử lý thuyết không tương đối / L.D.Landau, E.M.Lifsitx; Dịch: Phạm Công Dung, Nguyễn Tú Uyên, Nguyễn Tiến Nguyên. - H. : Khoa học kỹ thuật, 1976. - 605tr; 19cmT.<2=02>Tóm tắt: Giới thiệu về môn khoa học lượng tử lý thuyết không tương đối▪ Từ khóa: NGHIÊN CỨU | CƠ HỌC LƯỢNG TỬ | LÝ THUYẾT KHÔNG TƯƠNG ĐỐI▪ Ký hiệu phân loại: 530.1 / C460H▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.017618
-----
»
MARC
|
|
9/. Chuẩn hạt : Những ý tưởng và nguyên lý của vật lý chất rắn lượng tử / M.I. Kaganore, I.M. Lifsitx ; Dịch: Trần Ngọc Hòa, Nguyễn Đạt. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1984. - 88tr : minh họa; 19cmTóm tắt: Những khái niệm cơ bản của lý thuyết chất rắn lượng tử cơ cấu thành phần vật chất của nguyên tử, phân tử...▪ Từ khóa: VẬT LÍ CHẤT RẮN | VẬT LÍ HẠT NHÂN | HẠT CƠ BẢN | LÍ THUYẾT LƯỢNG TỬ▪ Ký hiệu phân loại: 537 / CH502H▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.005586
-----
»
MARC
|
|
10/. Điện động lực học lượng tử / R. Feynman; Người dịch: Cao Chi, Đoàn Nhượng. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1978. - 247tr; 19cmTóm tắt: Trình bày các phương pháp và kết quả chính của điện động lực học lượng tử; Các nguyên lý cơ bản trong lý thuyết lượng tử tương đối tính của trường điện tử▪ Từ khóa: VẬT LÍ | LÍ THUYẾT TRƯỜNG | LÍ THUYẾT TƯƠNG TÁC LƯỢNG TỪ | ĐIỆN ĐỘNG LỰC HỌC LƯỢNG TỬ▪ Ký hiệu phân loại: 530.1433 / Đ305Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.018140
-----
»
MARC
|
|
|
|
|