ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Từ điển thiên văn học và vật lý thiên văn / Đặng Vũ Tuấn Sơn, Toàn Ngọc Ánh, Hà Đắc Long, Lê Phương Dung. - H. : Thanh niên, 2018. - 459tr.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu các thuật ngữ về thiên văn học và vật lí thiên văn được diễn giải từ tiếng Anh sang tiếng Việt▪ Từ khóa: THIÊN VĂN HỌC | VẬT LÍ THIÊN VĂN | TỪ ĐIỂN THUẬT NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 525.03 / T550Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.026614
-----
»
MARC
|
|
2/. Thuật ngữ quan hệ quốc tế / Đào Minh Hồng, Lê Hồng Hiệp (ch.b.), Trần Nam Tiến.... - H. : Chính trị Quốc gia, 2018. - 415tr.; 24cmĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân vănTóm tắt: Gồm hơn 100 thuật ngữ quan hệ quốc tế liên quan đến các lĩnh vực kinh tế, chính trị, tư tưởng, pháp luật, ngoại giao... có kèm trình bày khái niệm, định nghĩa về thuật ngữ, phân tích, nhận định và đánh giá khách quan khoa học về nguồn gốc, lịch sử, phát triển và sự chuyển hoá các khái niệm trong tiến trình nghiên cứu quan hệ quốc tế.▪ Từ khóa: QUAN HỆ QUỐC TẾ | THUẬT NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 327.03 / TH504NG▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.025766
-----
»
MARC
|
|
3/. Các thuật ngữ ứng dụng trong tin học / Võ Thanh Liêm tổng hợp và biên soạn. - H. : Thanh niên, 2002. - 373tr; 16cm. - (Tin học ứng dụng)Tóm tắt: Nêu các cấu trúc và các thuật ngữ trong máy tính. Giới thiệu 10 thuật ngữ của Microsoft được ứng dụng trong tin học.▪ Từ khóa: TIN HỌC | THUẬT NGỮ | ỨNG DỤNG | MÁY TÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 004.03 / C101TH▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVN.000901; MVN.000902
-----
»
MARC
|
|
4/. Danh từ thuật ngữ y học cổ truyền / Lương y Trần Văn Quảng. - Cà Mau : Nxb. Mũi Cà Mau, 1996. - 447tr.; 19cm. - (ĐTTS ghi: Trung ương Hội y học cổ truyền Việt Nam)Tóm tắt: Giới thiệu hơn 1000 thuật ngữ và những lý giải về y học cổ truyền▪ Từ khóa: Y HỌC | DANH TỪ | THUẬT NGỮ | Y HỌC CỔ TRUYỀN▪ Ký hiệu phân loại: 610.3 / D107T▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.002475
-----
»
MARC
|
|
5/. Giống vật nuôi - Thuật ngữ di truyền giống = Animal breed - The terminology of livestock genetic and breeding : 10TCN Tiêu chuẩn ngành: 10TCN986-2006. - H. : Nông nghiệp, 2007. - 64tr.; 21cmĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônTóm tắt: Giới thiệu tiêu chuẩn ngành về giống vật nuôi và các thuật ngữ di truyền giống.▪ Từ khóa: DI TRUYỀN | GIỐNG | THUẬT NGỮ | ĐỘNG VẬT NUÔI▪ Ký hiệu phân loại: 636.082 / GI455V▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.007788; MVL.007789
-----
»
MARC
|
|
6/. 50 từ then chốt của xã hội học = Les 50 mots - Clés de la sociologie / Jean Golfin; Hiền Phong dịch; Thanh Lê giới thiệu. - H. : Thanh niên, 2003. - 236tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu ý nghĩa đầy đủ của 50 từ then chốt trong xã hội hiện đại ngày nay.▪ Từ khóa: KHOA HỌC XÃ HỘI | XÃ HỘI HỌC | THUẬT NGỮ | GIẢI NGHĨA▪ Ký hiệu phân loại: 301 / N114M▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.001738; MVL.001739
-----
»
MARC
|
|
7/. Sổ tay thuật ngữ kinh tế cho công nhân / A.V.Moi-Xéep; Trần Phiệt dịch; Mai Hữu Khuê hiệu đính. - H. : Lao động, 1982. - 238tr; 19cmTóm tắt: Giới thiệu và giải thích những thuật ngữ kinh tế thông dụng cho công nhân.▪ Từ khóa: KINH TẾ | THUẬT NGỮ KINH TẾ | SỔ TAY | CÔNG NHÂN▪ Ký hiệu phân loại: 330.03 / S450T▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.004429; MVV.004430
-----
»
MARC
|
|
8/. Tìm hiểu một số khái niệm trong văn kiện Đại hội IX của Đảng / Vũ Hữu Ngoạn (chủ biên), Ngô Văn Du, Phạm Hữu Tiến, Phạm Anh Tuấn. - H. : Chính trị Quốc gia, 2001. - 178tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu một số khái niệm mới, và những khái niệm có cách hiểu khác nhau về chính trị, kinh tế trong văn kiện đại hội Đảng lần 9 như: dân chủ trực tiếp, dân chủ đại diện, toàn cầu hoá, chủ động hội nhập, kinh tế tri thức, công nghệ cao, công nghệ phần mềm, kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể, chuyển dịch cơ cấu kinh tế, nền kinh tế thị trường có định hướng XHCN...▪ Từ khóa: VIỆT NAM | VĂN KIỆN ĐẠI HỘI | ĐẠI HỘI 9 | THUẬT NGỮ | ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 324.2597075 / T310H▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.007037; MVV.007038
-----
»
MARC
|
|
9/. Từ điển thuật ngữ xuất bản - báo chí Nga - Anh - Việt : Có băng dạng tắt Nga - Anh - Việt / Nguyễn Trọng Báu, Nguyễn Thành Châu, Quang Nam; Cộng tác: Như Ý. - H. : Khoa học xã hội, 1982. - 250tr; 26cmTóm tắt: Giới thiệu các thuật ngữ ngành xuất bản, ngành in, công tác phát hành sách, báo chí; một số dạng từ viết tắt Nga-Việt, Anh-Việt, Anh-Nga, Việt-Nga▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | TỪ ĐIỂN THUẬT NGỮ | XUẤT BẢN | BÁO CHÍ | TIẾNG NGA | TIẾNG ANH | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 070.03 / T550Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.002264; MVL.002265
-----
»
MARC
|
|
10/. Từ điển thực vật học / Biên soạn: Võ Văn Chi, Nguyễn Bá, Nguyễn Ngọc Bích.... - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1982. - 195tr; 27cmTóm tắt: Giới thiệu nội dung của một số thuật ngữ thực vật học thuộc các bộ môn: giải phẫu, hình thái, phân loại...▪ Từ khóa: THỰC VẬT HỌC | TỪ ĐIỂN | THUẬT NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 580.3 / T550Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.002269
-----
»
MARC
|
|
|
|
|